lịch sử trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Để xem lịch sử giao dịch:

To view transaction history:

support.google

Phạm vi hiện tại của nó là giảm đáng kể từ nhiều di tích lịch sử của nó.

Its current range is drastically reduced from its historic range.

WikiMatrix

LỊCH SỬ hiện đại của Nhân Chứng Giê-hô-va bắt đầu cách đây hơn một trăm năm.

THE modern history of Jehovah’s Witnesses began more than a hundred years ago.

jw2019

Nhưng tên thật của ông bị chìm trong lịch sử.

His real name, though, is lost to history.

jw2019

Phần lịch sử này được ghi lại để cho chúng ta được lợi ích (I Cô-rinh-tô 10:11).

That history was written down so that we can benefit from it.

jw2019

Thành phố này đã chứng kiến một bước ngoặt lịch sử

This city has seen a historic turnaround.

OpenSubtitles2018. v3

Hãy xem qua lịch sử của mỗi buổi nhóm họp.

Consider briefly the history of each meeting.

jw2019

Người theo thuyết tương thích quan trọng nhất trong lịch sử triết học là David Hume.

The most important compatibilist in the history of the philosophy was David Hume.

WikiMatrix

Tôi đã định nghĩa chuyện này như một sự chi tiêu lớn nhất trong lịch sử đất nước.

I have defined this as the single largest expenditure in the country’s history.

QED

Đây là thời khắc lịch sử.

This is an historic moment.

OpenSubtitles2018. v3

Lịch sử nói miệng mà tôi đã thu thập.

Oral history that I’ve gathered.

QED

Nhưng có nhiều cách lịch sử tiến hóa đã bẫy được chúng ta.

But there are ways in which our evolutionary history can really trip us up.

QED

Đới địa chấn Virginia không có lịch sử hoạt động địa chấn thường xuyên.

The Virginia seismic zone has not had a history of regular earthquake activity.

WikiMatrix

Lời tường thuật của Kinh Thánh chính xác về lịch sử, chứ không phải là truyện truyền thuyết.

It records accurate history, not myth.

jw2019

Bài thi cuối cùng của bọn trẻ là Lịch sử Pháp thuật.

Their very last exam was History of Magic.

Literature

Mở Các Tầng Trời qua Công Việc Đền Thờ và Lịch Sử Gia Đình

Open the Heavens through Temple and Family History Work

LDS

Một khúc quanh trong lịch sử nhân loại

A turning point in human history

jw2019

Mong sao chúng ta rút tỉa bài học lịch sử và “không thuộc về thế-gian”.

May we learn from history and remain “no part of the world.”

jw2019

Tao ở trong cái sách lịch sử chết tiệt đấy.

I’m in the fucking history books!

OpenSubtitles2018. v3

Loài linh trưởng to lớn này hiện chỉ chiếm 13% diện tích thuộc về lịch sử của nó.

This primate species now occupies only 13% of its historical area.

WikiMatrix

Họ muốn phát triển thành phố nhưng vẫn giữ tính cách cũ, lịch sử cũ.

They wanted to develop the city but keep its character, its history.

OpenSubtitles2018. v3

Là một tài liệu lịch sử, Azuma Kagami bị các vấn đề về độ tin cậy.

As a historical document, the Azuma Kagami suffers from reliability problems.

WikiMatrix

Trong suốt lịch sử các lãnh tụ tôn giáo đã nhúng tay vào chính trị

Throughout history religious leaders have meddled in politics

jw2019

Logo kết hợp một cảm giác mạnh mẽ về tính hiện đại và lịch sử.

The logo blended a strong sense of modernity and history.

WikiMatrix

Xung đột Mỹ: Một lịch sử về cuộc đại loạn tại Hoa Kỳ.

The American Conflict: A History of the Great Rebellion in the United States.

WikiMatrix