liên quan trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Điều đó liên quan gì đến người Con duy nhất của Chúa?

How’s the blood of God’s only son?

OpenSubtitles2018. v3

Vậy nên những điều này phần nào liên quan đến nơi bạn và tổ tiên bạn đang sống.

So these things are kind of relative to where you or your ancestors happen to stand .

QED

Trong quản lý, hiệu quả liên quan đến nhận được đúng những điều đã thực hiện.

In management, effectiveness relates to getting the right things done.

WikiMatrix

(b) Kinh Thánh hứa gì liên quan đến hậu quả của tội lỗi A-đam truyền lại?

(b) What do the Scriptures promise with regard to the effects of Adamic sin?

jw2019

liên quan đến chuyện giữ vũ khí… hay là bắt cóc liên bang không?

Does it involve carrying a weapon or interstate kidnapping?

OpenSubtitles2018. v3

Đây là 1 bản thư báo, nó có liên quan đến số phận của cả công ty…

This memorandum, even if it’s authentic, which I doubt, I highly doubt-

OpenSubtitles2018. v3

Chuyện này không liên quan gì đến Gus cả.

This has nothing to do with Gus.

OpenSubtitles2018. v3

Em cũng trả lời rất ấn tượng các câu hỏi khác liên quan đến Kinh Thánh.

She also answered other Bible questions in an impressive way.

jw2019

Anh không liên quan gì đến chuyện nội bộ của La Mã

You have no business in Roman family quarrels

OpenSubtitles2018. v3

Ngài Bingley không có liên quan gì đến chúng tôi.

Mr Bingley’s nothing to us.

OpenSubtitles2018. v3

Chuyện này có liên quan gì đến cậu không, Damon?

He got something to do with you Damon?

OpenSubtitles2018. v3

Vụ kiện này liên quan đến Minos Kokkinakis, lúc đó 84 tuổi.

The case involved Minos Kokkinakis, then 84 years old.

jw2019

Đây là lệnh của anh, tài liệu liên quan và tiền đi lại.

These are your orders, orientation material and travel money.

OpenSubtitles2018. v3

Anh không có liên quan gì đến bà ấy, đúng không?

You wouldn’ t be related by any chance, would you?

opensubtitles2

Loại máy bay này không liên quan đến kiểu 2MR của Hải quân.

This aircraft was unrelated to the Navy 2MR aircraft.

WikiMatrix

Anh ấy thích đi du lịch miễn là không liên quan tới du thuyền.

He likes to travel as long as it doesn’t involve a cruise ship.

ted2019

Cái này có liên quan gì tới những bậc thang em bị té không?

This have something to do with those steps you fell down’?

OpenSubtitles2018. v3

Tuy nhiên, sự thay đổi to lớn nhất liên quan tới vấn đề thặng dư nông nghiệp.

However, the key shift involved the status of agricultural surpluses.

WikiMatrix

Phép lịch sự liên quan tới dao muỗng nĩa.

The proprieties concerning the cutlery.

OpenSubtitles2018. v3

Các ngành liên quan đến IT và kinh doanh của trường có thế mạnh vượt trội.

Links between the School and the company are strong.

WikiMatrix

Bất cứ thứ gì liên quan đến người phụ nữ tên Gao.

Um… anything that mentions a woman named Gao.

OpenSubtitles2018. v3

Gosbank không hoạt động như một ngân hàng thương mại liên quan đến động cơ lợi nhuận.

Gosbank did not act as a commercial bank in regard to the profit motive.

WikiMatrix

Ở đó chắc chắn có gì liên quan đến bọn Gobbler và Roger.

It’s something to do with the Gobblers and Roger.

OpenSubtitles2018. v3

* Đề tài liên quan: Đạt Được Sự Hiểu Biết

* Related topic: Acquiring Spiritual Knowledge

LDS

Tổ chức này không có bất kỳ mỗi liên quan chính trị hay tôn giáo nào.

The organization has no political or religious associations.

WikiMatrix