lỗ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Việc cho phép tái lây nhiễm bởi các phiên bản mới hơn của Conficker đã biến lỗ hổng thành một cửa hậu lây nhiễm một cách hiệu quả.

Re-infection from more recent versions of Conficker are allowed through, effectively turning the vulnerability into a propagation backdoor.

WikiMatrix

Và như bạn thấy, nó nhìn quanh, “tôi ở đây phải không?” — và rồi nó đi thẳng đến cái lỗ và thoát.

And as you noticed, it almost looks around, “Where am I?” — and then walks straight to that hole and escapes.

ted2019

Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.

In the corner of the sofa there was a cushion, and in the velvet which covered it there was a hole, and out of the hole peeped a tiny head with a pair of frightened eyes in it.

QED

Việc này không hề đơn giản như là tìm kiếm một cái lỗ trong màng trinh bởi vì thực tế luôn có một cái lỗ trong màng trinh .

It is not as simple as looking for a hole in the hymen because, well, there is always a hole in the hymen .

EVBNews

Trong khi những cơn bão trưởng thành điển hình có những con mắt có đường kính vào khoảng vài chục dặm, thì những cơn bão tăng cường nhanh chóng có thể phát triển nên một con mắt cực nhỏ, tròn và sắc nét, đôi khi được gọi là mắt lỗ kim.

While typical mature storms have eyes that are a few dozen miles across, rapidly intensifying storms can develop an extremely small, clear, and circular eye, sometimes referred to as a pinhole eye.

WikiMatrix

Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy.

And the idea was that at some point you would stop looking at the form of a teddy bear and you would almost perceive it to be a hole in the space, and as if you were looking out into the twinkling night sky.

QED

Hàng ngày, phải đưa bánh và thịt bằng một cái xỉa qua lỗ thông hơi khi ông yêu cầu.

Every day we pass him bread through the vent window, and meat when he asks for it.

Literature

Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.

So the next morning, when I woke up on too little sleep, worrying about the hole in the window, and a mental note that I had to call my contractor, and the freezing temperatures, and the meetings I had upcoming in Europe, and, you know, with all the cortisol in my brain, my thinking was cloudy, but I didn’t know it was cloudy because my thinking was cloudy.

ted2019

Những nguyên thủy “hình thức trừ” không thấy được có thể sử dụng để “thủng lỗ” vào nguyên thủy khác, để xây những hình dạng nâng cao hơn.

Invisible, “subtractive” primitives could be used to cut “holes” in other primitives, to build more complex shapes.

WikiMatrix

Trong đo lường của thiên văn học đó là một lỗ đen rất nhỏ.

On an astronomical scale that’s a very small black hole.

QED

Cá lịch long có thể dễ dàng được nhận ra bởi trước lỗ mũi mở rộng của nó.

The ribbon eel can easily be recognised by its expanded anterior nostrils.

WikiMatrix

Ví dụ, khả năng phân giải lớn nhất của một cấu hình camera được xác định bởi giới hạn nhiễu xạ gắn liền với độ rộng của lỗ máy ảnh, hay giới hạn Rayleigh.

For example, the maximum resolution capability of a particular camera set-up is determined by the diffraction limit associated with the pupil size and given, roughly, by the Rayleigh criterion.

WikiMatrix

9 Thầy tế lễ Giê-hô-gia-đa lấy một cái rương,+ khoét một lỗ trên nắp và đặt nó cạnh bàn thờ, khi một người bước vào nhà Đức Giê-hô-va thì nó nằm bên phải.

9 Je·hoiʹa·da the priest then took a chest+ and bored a hole in its lid and put it next to the altar on the right as one enters the house of Jehovah.

jw2019

Một ký sinh thú cố gắng bò vào lỗ tai của Shinnichi trong khi cậu đang ngủ nhưng thất bại do Shinnichi đang nghe tai nghe, nên ký sinh chấp nhận xâm nhập cơ thể cậu ta bằng cách đào hang vào cánh tay của Shinnichi.

One Parasite attempts to crawl into Shinichi’s nose while he sleeps, but fails as Shinichi wakes up, and enters his body by burrowing into his arm instead.

WikiMatrix

CT scan thường là phương pháp chẩn đoán tốt hơn; tuy nhiên, khí tự do từ lỗ thủng có thể nhìn thấy trên phim X quang thường.

A CT scan is typically the preferred method of diagnosis; however, free air from a perforation can often be seen on plain X-ray.

WikiMatrix

Nếu hắn bỏ anh vô cái Lỗ đừng la.

If they put you in the Hole don’t yell.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi quan tâm đến vấn đề lỗ hổng an ninh nguy hiểm trong tổ chức của tôi hơn, Anh Diggle ạ.

I’m far more concerned with a catastrophic security breach in my organization, Mr. Diggle.

OpenSubtitles2018. v3

Làm sao bố có thể… Khi cúi xuống hé mắt liếc qua lỗ khóa, tôi không nghe thấy câu nói kế tiếp của bố.

How could he— By taking my ear from the door and bending to peer through the keyhole I missed Father’s next words.

Literature

Anh nói vụ tấn công vào ngân hàng là động thái của tổ chức gián điệp, nhưng, tôi chưa bao giờ thấy cái lỗ lớn nào trên sàn như cái này.

You said the break-in was the work of ” corporate spies, ” but, uh, I’ve never met any that leave giant holes in the ground like this.

OpenSubtitles2018. v3

Bài chi tiết: Khởi nghĩa Đông Đức năm 1953 Sau khi một lượng lớn người Đông Đức đi sang phía Tây qua “lỗ châu mai” duy nhất còn lại trong những hạn chế di cư của Khối Đông Âu, đoạn biên giới Berlin, chính phủ Đông Đức sau đó đặt ra “các tiêu chuẩn” – sản lượng mà mỗi công nhân phải đạt được—là 10%.

Following large numbers of East Germans traveling west through the only “loophole” left in the Eastern Bloc emigration restrictions, the Berlin sector border, the East German government then raised “norms”—the amount each worker was required to produce—by 10%.

WikiMatrix

Có phải điều này tổn thương quá nhiều đến hai lỗ tai dân chủ từ khuya của chúng ta chăng ?

Does this offend too much our long democratic ears?

Literature

7 trong số 9 sư đoàn của ông ta đang bận giao chiến trên sông Scheldt và cho dù có thể rút lui được đi nữa thì nó cũng sẽ tạo ra một lỗ hổng giữa quân Anh và Bỉ mà đối phương có thể lợi dụng nó để tiến hành tái bao vây họ.

Seven of his nine divisions were engaged on the Scheldt and even if it was possible to withdraw them, it would create a gap between the Belgians and British which the enemy could exploit and encircle the former.

WikiMatrix

Một ngày nọ, tôi thấy một cái lỗ trong một thân cây to, nên tôi tò mò nhìn vào bên trong và thấy rằng cái cây đó hoàn toàn rỗng ruột.

One day I saw a hole in the trunk of one of the huge trees, so I curiously looked inside and saw that the tree was completely hollow.

LDS

Nếu giờ tôi không gọi gì, thì thật thô lỗ.

If I don’t order at this point, it’s just rude.

OpenSubtitles2018. v3

Với bánh bẻ nát, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô—một thể xác bị bầm dập với đủ loại đau đớn, buồn phiền, và cám dỗ,19 một thể xác mang gánh nặng thống khổ đủ để chảy máu ở tất cả các lỗ chân lông,20 một thể xác có da thịt bị rách nát và quả tim ngừng đập khi Ngài bị đóng đinh.21 Chúng ta cho thấy niềm tin của chúng ta rằng mặc dù cùng một thể xác đó được chôn cất khi chết, thì thể xác đó đã sống lại từ nấm mồ, và sẽ không bao giờ biết bệnh tật, thối rữa, hoặc cái chết nữa.22 Và khi tự mình ăn bánh, chúng ta thừa nhận rằng, giống như thể xác hữu diệt của Đấng Ky Tô, thể xác của chúng ta sẽ được giải thoát khỏi những dây trói buộc của sự chết, đắc thắng sống dậy từ mộ phần, và được phục hồi cho linh hồn vĩnh cửu của chúng ta.23

With torn and broken bread, we signify that we remember the physical body of Jesus Christ—a body that was buffeted with pains, afflictions, and temptations of every kind,19 a body that bore a burden of anguish sufficient to bleed at every pore,20 a body whose flesh was torn and whose heart was broken in crucifixion.21 We signify our belief that while that same body was laid to rest in death, it was raised again to life from the grave, never again to know disease, decay, or death.22 And in taking the bread to ourselves, we acknowledge that, like Christ’s mortal body, our bodies will be released from the bonds of death, rise triumphantly from the grave, and be restored to our eternal spirits.23

LDS