Vải bị loang màu tiếng Anh là gì

Trong bất cứ ngành nghề nào khi làm việc cũng không thể tránh khỏi những sai sót. Nhưng chúng ta cần biết về những sai sót đó để kịp thời rút kinh nghiệm. Cùng học từ vựng về các lỗi may trong ngành công nghệ may nhé:

Nội dung chính

  • LỖI DO NGUYÊN LIỆU HƯ HỎNG TRONG TIẾNG ANH MAY MẶC (MATERIAL DEFECTS/DAMAGES)
  • LỖI MÀU TRONG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY WRONG COLLOR
  • LỖI ĐƯỜNG MAY MŨI KIM TRONG TIẾNG ANH MAY (SEAMS & STICHING ERRORS)
  • LỖI DO CÁC CHI TIẾT CÔNG ĐOẠN MAY (COMPONENT/ASSEMBLY ERRORS)
  • Tên gọi tiếng Anh một số loại trang phục đặc biệt trong ngành may
  • Tiếng Anh chuyên ngành may

LỖI DO NGUYÊN LIỆU HƯ HỎNG TRONG TIẾNG ANH MAY MẶC (MATERIAL DEFECTS/DAMAGES)

Rip Rách
hole Lỗ
cut Vết cắt
Printing spots Chấm in nhỏ
Dyeing staining Nhộm bị dơ
Diagonal crease Vải bị nhăn chéo góc
Peach crease Vải bị nhăn
Starch fly Khác sợi dệt
Off pattern Khác vải mẫu
Pressorfoot/feeder damage Dùng phụ liệu hư
Stitch distortion Mũi may không đều
Defective logo Logo bị hư
Defective print Hư phần in
Fabric flaws Vết dơ trên vải
Defective leather Lỗi vải giả da
pilling Xù lông vải
Broken yarn Bong sợi
Torquing/seam twist Xoắn đường may
Fold marks Có dấu gấp
Weaving bar Bị dợn sóng
Warp line/reed mark Khổ vải bị gấp
knots Bị rối
Weaving mark Lỗi sợi
Thread out Bung chỉ
Foreign yarn Bung sợi
Slub/nep Se sợi
Sreen difference/shade bar Khác màu vải
Reduction crease Nếp gấp nhỏ
Double ends Có độ dày hơn
Fine ends Có độ mỏng hơn
Stop marks Vải bị tưa sợi

LỖI MÀU TRONG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY WRONG COLLOR

Wrong design or color Khác màu mẫu
Excessive crocking Lem màu, chảy màu
Shade winthin garment Các chi tiết khác màu
Shaded trim Khác màu viền
Shade interior parts Khác màu bên trong
Wrong shade code Sai mã màu
Shade no to standard Màu không chuẩn
fading Bạc màu
Monofilament or wrong color Sai màu

Dịch tiếng anh chuyên ngành may với bộ từ vựng chuyên ngành

LỖI ĐƯỜNG MAY MŨI KIM TRONG TIẾNG ANH MAY (SEAMS & STICHING ERRORS)

Open seam Bung đường chỉ may
Uneven hem Lai không thẳng
Skip blind stitch Xăm lai bị bỏ mũi
Needle holes or cuts Có lỗ kim
Gmt. Part caught in seam Đường may bị dúm lai
Seams twstd. pukrd.or pltd Đường may bị xoắn ,nhăn
St.tnsn.to loose or tight Mũi kim dày mỏng
Stitch not back tacked Không đính bọ
Raw edges Mí may chưa làm sạch,le mí
Stiching density Mật độ kim dày
Poor quality seam repair Đường may sửa bị xấu
Piecing/joining of binding Không cuốn viền
Hem not blind stitched Không xăm lai
Broken top stitch Diễu bị xụp mũi
Incorrect basting stitch May diễu bị sai
Facing not tacked Đáp không đính chỉ
High/low pockets Túi 2 bên cao thấp
Plais dist/incorrect cut Canh sọc/cắt sai sọc
Lining hem incorrect Lai lót bị sai
Bar tack problems Đánh bọ sai
Sewn in waste May dư chi tiết
Crack stitch showing May bị chồng mũi
Dart/pleat sewn incorrect Nhấn ben sai

LỖI DO CÁC CHI TIẾT CÔNG ĐOẠN MAY (COMPONENT/ASSEMBLY ERRORS)

Missing parts Thiếu chi tiết
Missing operation Thiếu công đoạn
Part twist,distorted plt Bị xoắn, bị biến dạng
Lining not tacked correctly Lót gắn không đúng
Lining shrunk Lót bị nhăn
Lining too tight or too full Lót quá ngắn hoặc quá dư
Stripes not matching Không khớp sọc
Checks not matching Sọc caro không khớp
Piping not matching Viền không khớp
Wrong size/type shoulder pad Bị sai kích cỡ /đệm vai
Miss match parts Thiếu các bộ phận liên quan với nhau
Uneven fronts Thân trước không thẳng
Defective beads/pearls/etc May sai viền, khuy viền
Loose beads/pearls/etc Lỏng viền, khuy viền
Missing beads/pearl/etc Thiếu viền khuy viền
Defective velcro Hư khóa dán băng dính
Smiling pockets Túi không kín

Trên đây là các lỗi may mặc trong tiếng Anh thường gặp. Có rất nhiều loại lỗi may khác nữa trong nganh cong nghe may, hãy cùng xem tiếp ở những bài học sau của Aroma nhé!

Có thể bạn chăm sóc :

  • Học tiếng Anh ở đâu tốt nhất tphcm
  • Giới thiệu bản thân bằng tiếng anh trong cv