lời kêu gọi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tôi lặp lại lời kêu gọi của Anh Cả Jeffrey R.

I add my voice to the call Elder Jeffrey R.

LDS

“Kết thúc bằng lời kêu gọi hành động đầy ý nghĩa.”

“End with an inspiring call to action.”

ted2019

Có hai người nào trong số anh em sẵn sàng đáp trả lời kêu gọi đó?

Are there two among you that would answer such a call?

OpenSubtitles2018. v3

Đáp ứng lời kêu gọi phụng sự tại Quebec

Answering the Call to Serve in Quebec

jw2019

Hãy đến và lưu tâm đến lời kêu gọi của Đấng Ky Tô hiền dịu.

Come heed the call of the gentle Christ.

LDS

(Tiếng cười) Tôi gửi lời kêu gọi này tới các ca sĩ.

(Laughter) And I sent out this call to singers.

ted2019

Ê-li-sê không coi thường lời kêu gọi này.

Elisha did not treat this calling lightly.

jw2019

Lời kêu gọi vâng lời

An exhortation to obey

jw2019

b) Lời kêu gọi khích động nào đến với những trung thành còn lại?

(b) What rousing call went forth to this faithful remnant?

jw2019

Giống như những người thời xưa, chúng ta đã đáp ứng lời kêu gọi của Ngài.

We, like those of olden times, have answered His call.

LDS

Anh đáp lời kêu gọi của Chúa.

You are answering your calling.

OpenSubtitles2018. v3

Hãy hy vọng rằng cái chết không cần thiết của Michael là một lời kêu gọi hành động.”

Let’s hope that Michael’s unnecessary death is the call for action.”

WikiMatrix

Họ nghe theo lời kêu gọi đã được tiên tri: “Hãy ra khỏi Ba-by-lôn!”

(Isaiah 10:21) They heeded the prophetic call: “Go forth, you people, out of Babylon!”

jw2019

8 Lời kêugọi được đưa ra: “Hãy đi, nói tiên-tri!”

8 “Go, prophesy,” was the call!

jw2019

Bài đưa ra lời kêu gọi “Loan báo, loan báo, loan báo về Vua và Nước Trời”.

This talk introduced the rousing cry “Advertise, advertise, advertise, the King and his Kingdom”!

jw2019

Lời kêu gọi phải xét xử công bằng

A call for righteous judgment

jw2019

5 Thật là một lời kêu gọi khó khăn!

5 What a challenging call!

jw2019

Một lần nữa, có lời kêu gọi là phải kiên trì chịu đựng trước sự khó khăn”.

Once again there is the call to perseverance in the face of hardship.”

jw2019

Tuy nhiên, năm 1919, có lời kêu gọi thức dậy!

But in 1919, there was a call to wake up!

jw2019

Hẳn là gồm có lời kêu gọi ăn năn và cảnh báo về sự hủy diệt sắp đến.

Noah’s preaching evidently included a call for repentance and a warning of coming destruction.

jw2019

(b) Lời kêu gọi vang dội nào sẽ được ứng nghiệm trọn vẹn?

(b) What resounding call will have its grandest fulfillment?

jw2019

Xin hãy lắng nghe lời kêu gọi của Đấng Cứu Rỗi của anh chị em.

Please heed the call of your Savior.

LDS

Lúc đó có lời kêu gọi nhiều người tiên phong hơn nữa!

The call then went out for more pioneers!

jw2019

Bạn sẽ hưởng ứng lời kêu gọi đó không?

Will you answer that call?

jw2019

Lời kêu gọi hành động.

Call-to-action.

support.google