lùn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Có vẻ như có thứ gì đó được viết ở đây bằng tiếng của người lùn ở vùng cao nguyên.

It appears as though there’s something written here in the language of the Highland Dwarf.

OpenSubtitles2018. v3

Cô ta vui sướng khi ngươi bắt tên lùn đối địch này tới trước cô ta.

She’s ecstatic when you bring her this enemy dwarf.

OpenSubtitles2018. v3

Các chương trình nhân giống cho Saddle Pony được khởi xướng vào năm 1969 bởi Hiệp hội Française du Poney de Croisement, người muốn tạo ra và thúc đẩy một giống ngựa lùn thể thao của Pháp, ban đầu dưới tên Poney de Croisement.

The breeding program for the French Saddle Pony was initiated in 1969 by the Association Française du Poney de Croisement (French Association of Cross-bred Ponies), who wanted to create and promote a French Sport Pony, initially under the name Poney de Croisement (Cross-bred Pony).

WikiMatrix

Cảm xúc của ngươi với tên Lùn đó không phải là thật.

What you feel for that Dwarf is not real.

OpenSubtitles2018. v3

Từ năm 1991 đã có một “Pony Patrol”, nơi mà các tình nguyện viên trên xe đạp tuần tra đảo, giáo dục du khách về những con ngựa lùn.

Since 1991 there has been a “Pony Patrol”, where volunteers on bikes patrol the island, educating visitors about the ponies.

WikiMatrix

Tất cả những gì còn thiếu là gã lùn đó.

All that’s missing is a ginger midget.

OpenSubtitles2018. v3

Ngựa lùn Sandalwood có sức bền tốt, và được coi là dễ quản lý.

Sandalwoods have good endurance, and are considered easy to manage .

WikiMatrix

Các thiên thể khối lượng hành tinh hình thành theo cách này đôi khi được gọi là các sao cận lùn nâu.

Planetary-mass objects formed this way are sometimes called sub-brown dwarfs.

WikiMatrix

Ông đã thay đổi Starkiller thành một cậu bé vị thành niên, và ông chuyển vai vị tướng quân vào vai trò hỗ trợ như một thành viên của một gia đình Người lùn.

He changed Starkiller to an adolescent boy, and he shifted the general into a supporting role as a member of a family of dwarfs.

WikiMatrix

Yêu tinh, con người và người lùn mỗi khu dân cư được xây dựng với kiến trúc độc đáo trong thị trấn của người chơi.

Elves, humans and dwarfs each built neighborhoods with unique architecture within the player’s town.

WikiMatrix

Nhiều vệ tinh của các hành tinh khí khổng lồ có các đặc tính tương tự với các hành tinh đất đá và các hành tinh lùn, và một số đã được nghiên cứu với khả năng có tồn tại sự sống trên đó (đặc biệt là Europa).

Many moons of the giant planets have features similar to those on the terrestrial planets and dwarf planets, and some have been studied as possible abodes of life (especially Europa).

WikiMatrix

Đừng tưởng ta sẽ không giết ngươi, tên lùn.

Do not think I won’t kill you, Dwarf.

OpenSubtitles2018. v3

Các thiên thể cận sao với khối lượng thật sự nằm trên khối lượng giới hạn cho phản ứng hợp hạch của deuterium là các “sao lùn nâu”, không liên quan gì đến sự hình thành hay vị trí của chúng.

Substellar objects with true masses above the limiting mass for thermonuclear fusion of deuterium are “brown dwarfs“, no matter how they formed or where they are located.

WikiMatrix

Tuy nhiên, deuterium khá hiếm, và mọi sao lùn nâu có thể đã đốt hết deuterium từ rất lâu trước khi chúng được phát hiện ra, làm cho chúng khó có thể phân biệt được với các hành tinh siêu nặng.

Deuterium is quite rare, and most brown dwarfs would have ceased fusing deuterium long before their discovery, making them effectively indistinguishable from supermassive planets.

WikiMatrix

Cho thằng lùn đó làm Cảnh sát trưởng.

Making that little dwarf the sheriff.

OpenSubtitles2018. v3

Một biến thể của gà lùn Luttehøns đã được nhân giống từ gà Đan Mạch lớn ở Đan Mạch, với sự tiến bộ đáng kể trong những năm 1945-1950.

A successful variation of dwarf Luttehøns has been bred from the large Danish hen in Denmark, with considerable progress in the years 1945-1950.

WikiMatrix

Ngựa lùn Kerry là một giống ngựa miền núi và giống ngựa hoang có nguồn gốc từ Ireland.

The Kerry Bog Pony is a mountain and moorland breed of pony that originated in Ireland .

WikiMatrix

Điều này cho phép ngựa Norman Cob vẫn còn tương đối giống nhau thông qua nhiều thập kỷ, trong khi ngựa lùn các giống ngựa khác đã phát triển nặng hơn và chậm hơn do lựa chọn để lấy thịt.

This allowed the Norman Cob to remain relatively the same through the decades, while other draught breeds were growing heavier and slower due to selection for meat .

WikiMatrix

Game lấy bối cảnh trong một thế giới huyền bí được gọi là Sacred Lands (xứ sở thiêng liêng), mà tâm điểm là cuộc chiến tranh bá đồ vương giữa bốn chủng tộc của thế giới Nevendaar gồm: The Empire (con người), Mountain Clans (người lùn), Legions of the Damned (ác quỷ) và Undead Hordes (thây ma).

Set in a fantasy world known as the Sacred Lands, it depicts a battle for dominance between four races of the world of Nevendaar: The Empire (humans), the Mountain Clans (dwarves) the Legions of the Damned (demons), and the Undead Hordes (undead).

WikiMatrix

Tên “bonobo” xuất hiện lần đầu tiên năm 1954, khi Eduard Paul Tratz và Heinz Heck đề xuất nó như là một thuật ngữ mới cho tinh tinh lùn.

The name “bonobo” first appeared in 1954, when Eduard Paul Tratz and Heinz Heck proposed it as a new and separate generic term for pygmy chimpanzees.

WikiMatrix

Bọn Lùn đã hết thời gian rồi.

The Dwarves are out of time.

OpenSubtitles2018. v3

Đó là những người sống quanh đó, kể cả tộc người lùn Pygmy.

That is people moving around, that’s even Pygmies.

ted2019

Dạng cây lùn ở đầm lầy từ Kauaʻi đôi khi được coi là một loài riêng biệt, W. palustris.

The dwarf bog form from Kauaʻi is sometimes recognized as a separate species, W. palustris.

WikiMatrix

Một anh chàng Nga mập, lùn tới từ Novgorod?

Some short, fat Russian from Novgorod?

OpenSubtitles2018. v3

Trong cùng năm đó, các tổ chức đăng ký giống được tổ chức lại, và Norman Cob đặt trong danh mục ngựa lùn.

In the same year, the breed registry was reorganised, and the Norman Cob placed in the draught horse category.

WikiMatrix