lưng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Jav’lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. ”

Their fixed jav’lins in his side he wears, And on his back a grove of pikes appears. “

QED

62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.

62 And arighteousness will I send down out of heaven; and truth will I send forth out of the earth, to bear btestimony of mine Only Begotten; his cresurrection from the dead; yea, and also the resurrection of all men; and righteousness and truth will I cause to sweep the earth as with a flood, to dgather out mine elect from the four quarters of the earth, unto a place which I shall prepare, an Holy City, that my people may gird up their loins, and be looking forth for the time of my coming; for there shall be my tabernacle, and it shall be called eZion, a fNew Jerusalem.

LDS

Tôi đã kể về mười hai kì công của Hercules, như con sư tử ở Nemea những quả táo vàng của các nàng Hesperides, chiếc đai lưng của Hippolyte với những người Amazon khỏa thân gợi cảm và các nô lệ kích động.

I tell of Hercules’twelve labors, like the nemean lion, the apples of the hesperides, the belt of hippolyta with its buxom naked Amazons and exciting bondage.

OpenSubtitles2018. v3

Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài.

Rather than give Jesus the benefit of the doubt, they jumped to a wrong conclusion and turned their backs on him .

jw2019

Đặt tay mày ra sau lưng đi.

Put all your hands behind your back.

OpenSubtitles2018. v3

Cùng năm đó Đức Shah tuyên bố thắt lưng buộc bụng để giảm lạm phát và lãng phí.

The same year the Shah declared economic austerity measures to dampen inflation and waste.

WikiMatrix

Lưng có màu đậm hơn ở hai bên, dần dần làm sáng màu.

The back is darker than the sides, which gradually lighten in color.

WikiMatrix

Geeta giữ lưng cô ấy.

Geeta holds her back

OpenSubtitles2018. v3

3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm—

3 Now they durst not slay them, because of the aoath which their king had made unto Limhi; but they would smite them on their bcheeks, and exercise authority over them; and began to put heavy cburdens upon their backs, and drive them as they would a dumb ass—

LDS

Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn.

On his back and his sides he carted around with him dust, threads, hair, and remnants of food.

QED

Có ai có thắt lưng không?

Do you have a belt?

OpenSubtitles2018. v3

Mỗi hình khắc tù nhân tượng trưng cho mỗi vùng, tay bị trói sau lưng và mang khiên có khắc tên vùng hoặc dân tộc của tù nhân ấy.

Each territory is represented by a prisoner, his hands tied behind his back and bearing a shield upon which the name of his land or people is inscribed.

jw2019

” Hội chứng này gây ra tình trạng mệt mỏi, nhức đầu, đau cổ, đau lưng và nó có thể gây ra một vài biến chứng đại loại như nhìn một thành hai và mắt mờ không liên tục ” .

” It causes fatigue, it can cause headaches, neck ache, back ache and it can cause things like diplopia or double vision and intermittent blur vision ” .

EVBNews

Ngươi bảo vệ những kẻ đã sỉ nhục ngươi đằng sau lưng.

You defend these men who insult you behind your back.

OpenSubtitles2018. v3

Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục

Examples: Arched back, legs spread open, or hands on covered genitalia; focus on image of covered genitalia or breasts; mimicking sex positions; drawings of sex positions

support.google

Elizabeth hoàn toàn không được chuẩn bị cho luồng điện thuần khiết chạy dọc sống lưng.

Elizabethwas completely unprepared for the bolt of pure electricity that shot up her spine.

Literature

Người ngồi trên lưng ngựa, và người đứng trên mặt đất, được xem như hai sự việc hoàn toàn khác nhau.

Man on a horse and a man on the ground — that is viewed as two totally different things .

QED

Tôi đã có chữ kí nhận tội giờ thì lại có rắc rối vì có một cảnh sát đã không ngừng nói chuyện với kẻ tình nghi sau lưng của cả đội.

I have a signed confession that’s now tainted because a cop repeatedly spoke to a perp behind the back of counsel.

OpenSubtitles2018. v3

Họ bỏ lại sau lưng mọi thứ—nhà cửa, công việc kinh doanh, nông trại, thậm chí cả những người thân trong gia đình của họ—và hành trình đến nơi hoang dã.

They left everything behind—their homes, their businesses, their farms, and even their beloved family members—to journey into a wilderness.

LDS

Chỉ khác là Pablo có người và tiền bạc chống lưng cho hắn.

Only difference was Pablo had the men and the money to back them up.

OpenSubtitles2018. v3

Họ còn chở những người yếu trên lưng lừa, rồi đưa tất cả đến với anh em ở Giê-ri-cô, thành phố của cây chà là.

Furthermore, they transported the feeble on donkeys and brought them to their brothers in Jerʹi·cho, the city of palm trees.

jw2019

Hoặc là ông đóng cái cửa đó lại sau lưng tôi hoặc là ông tìm cách ngăn chặn tôi.

You can either close that door behind me or try to stop me.

OpenSubtitles2018. v3

– Ai đó trên đường phố bảo tại sao ông không đặt cái bao lên lưng con lừa ông ấy nói: như thế là tàn nhẫn.

“””Someone on the street said why don’t you put the bag on the donkey?”

Literature

Ngày 10 tháng 3 năm 2005, Jackson xuất hiện trễ tại tòa án sau khi được điều trị tại một bệnh viện do vấn đề ở lưng.

On March 10, 2005, Jackson appeared late in court after having received treatment in a hospital due to a back problem.

WikiMatrix

Chẳng có gì ô nhục khi quay lưng cả?

There’s no dishonor in turning back.

OpenSubtitles2018. v3