lược trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Các chiến lược giảm nhẹ như vậy đã được thực hiện tại một số địa điểm.

Such mitigation strategies have already been implemented at some sites.

WikiMatrix

Nó luôn luôn quan trọng để phân biệt xem một con chó sẽ hiển thị sự xâm lược chỉ đối với những con chó kỳ lạ, không thân thiện vào lãnh thổ của họ, trong khi thiết lập và duy trì các mối quan hệ xã hội thông thường với các động vật khác trong khuôn viên; hoặc sẽ tấn công bất kể con chó kia là thành viên của cùng một nhóm xã hội.

It is always important to distinguish whether a dog will display aggression only toward strange, unfriendly dogs entering their territory, while establishing and maintaining the usual social relationships with other animals on the premises; or will attack regardless of whether the other dog is a member of the same social group.

WikiMatrix

Vì vậy, đây là một Ví dụ về một cân bằng Nash duy nhất đã xảy ra là một công cụ rất mạnh, một chiến lược trội, cân bằng Nash.

So this is an example of one unique Nash equilibrium that happened to be a very strong one, a dominant strategy, Nash Equilibrium .

QED

Đó là lần đầu tiên một khái niệm chiến lược về cơ bản là có tính quân sự đã được đưa vào thế giới kinh doanh.

And that was the first introduction of essentially a military concept of strategy into the business world.

ted2019

Đó không phải là ảo tưởng, là phán đoán sơ lược thôi.

It’s not a vision, it’s just common sense .

OpenSubtitles2018. v3

Rajuvula còn được cho là đã xâm lược những vùng lãnh thổ cuối cùng của người Ấn-Hy Lạp ở miền đông Punjab, và sát hại các vị vua cuối cùng của người Ấn-Hy Lạp, Strato II và con trai ông.

Rajuvula is thought to have invaded the last of the Indo-Greek territories in the eastern Punjab, and replaced the last of the Indo-Greek kings, Strato II and Strato III.

WikiMatrix

Nhưng nó cũng là một sự đầu tư chiến lược đến tương lai của loài người, vì điều này ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường.

But it is also a strategic investment in the future of all mankind, because it’s about the environment .

QED

Vào giai đoạn cuối thời đại đồ đồng (khoảng năm 1050 TCN), nền văn hóa Aegea đã trải qua một giai đoạn suy tàn kéo dài, được một số sử gia gọi là Kỷ nguyên bóng tối, nó là kết quả của sự xâm lược và chiến tranh.

At the end of the Bronze Age (c.1050 BC), Aegean culture went into a long period of decline, termed a Dark Age by some historians, as a result of invasion and war.

WikiMatrix

Sau thất bại của Nhật Bản trong Thế chiến II, Đặng Tiểu Bình đã đi đến Trùng Khánh, thành phố nơi Tưởng Giới Thạch thành lập chính phủ của mình trong cuộc xâm lược của Nhật Bản, để tham gia vào các cuộc đàm phán hòa bình giữa Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản.

After Japan’s defeat in World War II, Deng traveled to Chongqing, the city in which Chiang Kai-shek established his government during the Japanese invasion, to participate in peace talks between the Kuomintang and the Communist Party.

WikiMatrix

Nếu đang sử dụng chiến lược đặt giá thầu CPC nâng cao, CPC thủ công hoặc CPM có thể xem thì bạn cũng có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu để kiểm soát tốt hơn thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo.

If you are using Enhanced CPC, Manual CPC or Viewable CPM bidding strategies then you can also set bid adjustments for better control over when and where your ad appears .

support.google

Họ sẽ giúp bạn trong mọi việc, từ việc tăng doanh thu quảng cáo đến việc lập chiến lược trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả việc thiết lập, tối ưu hóa và duy trì.

They’ll help with everything from growing ad revenue to strategizing across many areas including setup, optimization, and maintenance .

support.google

Hậu quả của cuộc xâm lược năm 2003 và Mùa xuân Ả Rập khiến chế độ quân chủ Ả Rập Xê Út gia tăng báo động về ảnh hưởng của Iran trong khu vực.

The consequences of the 2003 invasion and the Arab Spring led to increasing alarm within the Saudi monarchy over the rise of Iran’s influence in the region.

WikiMatrix

Cá nhân tôi đã thành công với chiến lược này, vì thế tôi biết là nó có thể đem lại hiệu quả.

I personally have had success with it, so I know it can pay off .

Literature

Chiến lược giá thầu Lợi tức chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu sẽ tự động hóa hoàn toàn việc quản lý giá thầu để giúp bạn nhận được giá trị tối đa từ Chiến dịch mua sắm.

The ‘ target return on ad spend ( ROAS ) ‘ bid strategy fully automates the management of your bids to maximise the value which you get from your Shopping chiến dịch .

support.google

Chiến lược bao gồm chương trình cứu trợ người dân, phản ứng nhanh, cung cấp dịch vụ y tế, và đảm bảo nguồn nước sạch, tình trạng vệ sinh và xử lý chất thải .

The strategy includes public outreach, rapid response, access to health services, and ensuring clean water, sanitation and waste management .

EVBNews

Trong 1 nền kinh tế chậm như của chúng ta, tái định cư là 1 trong các chiến lược phổ biến hơn cả.

In a slow economy like ours, re-inhabitation is one of the more popular strategies.

ted2019

Triều Tiên chiến thắng trong Cuộc vây hãm Jinju năm 1592, giúp khu vực này thoát khỏi sự tàn phá trong cuộc xâm lược lần thứ nhất.

Korean success in the Siege of Jinju in 1592 had mostly saved this area from devastation during the first invasion.

WikiMatrix

Nó bị xâm lược và nhanh chóng tràn ngập bởi quân đội Anh và Pháp trong chiến dịch Togoland và được đặt dưới sự cai trị quân sự.

It was invaded and quickly overrun by British and French forces during the Togoland campaign and placed under military rule.

WikiMatrix

Các nhà đàm phán có thể phủ nhận lợi thế chiến lược này bằng cách định vị các đồng minh trong phòng để bao quanh cá nhân đó.

Negotiators can negate this strategic advantage by positioning allies in the room to surround that individual.

WikiMatrix

Các liên minh như vậy thường thuận lợi khi: Các mục tiêu chiến lược của các đối tác hội tụ trong khi các mục tiêu cạnh tranh của họ phân kỳ Quy mô, sức mạnh thị trường và tài nguyên của các đối tác là nhỏ so với các nhà lãnh đạo ngành Các đối tác có thể học hỏi lẫn nhau trong khi hạn chế quyền truy cập vào các kỹ năng độc quyền của riêng họ Các vấn đề chính cần xem xét trong một liên doanh là quyền sở hữu, kiểm soát, thời hạn thỏa thuận, giá cả, chuyển giao công nghệ, khả năng và nguồn lực của công ty địa phương và ý định của chính phủ.

Such alliances often are favourable when: The partners’ strategic goals converge while their competitive goals diverge The partners’ size, market power, and resources are small compared to the Industry leaders Partners are able to learn from one another while limiting access to their own proprietary skills The key issues to consider in a joint venture are ownership, control, length of agreement, pricing, technology transfer, local firm capabilities and resources, and government intentions.

WikiMatrix

Trong những năm 1970-1973, những khác biệt chiến lược đã trở nên khẩn cấp và Đảng đã thay đổi tên thành Đảng Dân chủ Xã hội Hoa Kỳ.

In 1970–1973, these strategic differences had become so acute that the Socialist Party of America changed its name to Social Democrats, USA.

WikiMatrix

Một số lợi thế của liên minh chiến lược bao gồm: Trao đổi công nghệ Đây là một mục tiêu chính cho nhiều liên minh chiến lược.

Some advantages of a strategic alliance include: Technology exchange This is a major objective for many strategic alliances.

WikiMatrix

Tám chiều quản trị chất lượng sản phẩm là một mô hình trong quản trị chiến lược để phân tích các đặc điểm của chất lượng.

Eight dimensions of product quality management can be used at a strategic level to analyze quality characteristics.

WikiMatrix

Một trong những chiến lược chính của cuốn Apologie là sử dụng hai triết lý sống đối nghịch nhau, hoài nghi và khắc kỷ, thể hiện qua tính cách của Montaigne và Epictetus nhằm đẩy người không có niềm tin vào tình trạng tuyệt vọng và hoang mang để rồi cuối cùng chấp nhận đến với Chúa.

One of the Apologie’s main strategies was to use the contradictory philosophies of skepticism and stoicism, personalized by Montaigne on one hand, and Epictetus on the other, in order to bring the unbeliever to such despair and confusion that he would embrace God.

WikiMatrix

DDMRP kêu gọi nhóm các bộ phận và vật liệu được chọn để bổ sung chiến lược và hoạt động tương tự như “hồ sơ đệm”.

DDMRP calls for the grouping of parts and materials chosen for strategic replenishment and that behave similarly into “buffer profiles.”

WikiMatrix