Màn hình máy tính trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Ông nói, “Dave, tôi đã gửi ảnh chụp X-quang lên màn hình máy tính ở nhà.”
He said, “Dave, I pulled up the X-ray image on the screen on the computer at home.”
ted2019
Không nên ngước nhìn lên màn hình máy tính. ”
You do n’t want to be looking up at a computer terminal. “
EVBNews
Màn hình máy tính.
Monitor.
OpenSubtitles2018. v3
Bạn sẽ ngồi trước màn hình máy tính.
You’re going to sit in front of your computer.
ted2019
Họ đã làm màn hình máy tính phẳng hàng năm trời.
They’ve been making flat-screen monitors for years.
ted2019
Họ đã làm màn hình máy tính phẳng hàng năm trời.
They’ve been making flat – màn hình hiển thị monitors for years .
QED
Định nghĩa này là phù hợp với các phiên bản khác ‘rộng’ của màn hình máy tính.
This definition is consistent with other ‘wide’ versions of computer displays.
WikiMatrix
Khi giao dịch chứng khoán, ông ấy giơ thần Lakshmi trước màn hình máy tính.
When Dad is doing stock transaction, he showed Lakshmi the computer screen.
OpenSubtitles2018. v3
Liệu ông có thế một màn hình máy tính vào chỗ người bệnh không?
Would he have substituted a computer màn hình hiển thị for where he had the patient ?
QED
Nó giống như một cách đề cập mới về màn hình máy tính.
It’s kind of like a new approach to desktop computing.
ted2019
” Đảm bảo màn hình máy tính phải đặt ở độ cao đúng chuẩn ” bác sĩ Duenas nói .
” Make sure that the height of the computer terminal is at the right height, ” Dr. Duenas said .
EVBNews
Và màn hình máy tính này có thể nhìn thấy các con muỗi khi chúng bay qua.
And we have … this computer màn hình hiển thị can actually see the mosquitoes as they fly around .
QED
Jack liếc nhìn chiếc đồng hồ Buick Riviera đặt cạnh màn hình máy tính.
Jack glanced at the Buick Riviera clock sitting next to his computer monitor.
Literature
Tuy nhiên, phần lớn các màn hình máy tính trên thế giới sử dụng RGB.
However, almost all computer monitors around the world use RGB.
WikiMatrix
Bạn có thể hiển thị toàn bộ màn hình máy tính sử dụng Chrome trên máy Mac, Windows và Chromebook.
On the video or truyền thông that you’re watching, click Cast [ Cast ] .
support.google
WSXGA+ là viết tắt của Widescreen Super Extended Graphics Array Plus và là một tiêu chuẩn màn hình máy tính.
WSXGA+ stands for Widescreen Super Extended Graphics Array Plus.
WikiMatrix
Tạo màn hình máy tính sao cho có thể dễ dàng tiếp cận các tập tin và các ứng dụng.
Create a computer desktop that makes access to files and applications easy.
Literature
Nó là màn hình máy tính trung bình của bạn. 800×600 hay 1,600 x 1,200 là màn tình ti vi hoặc máy tính.
This is your average computer screen. 800 x 600 or 1,600 x 1,200 is a television or a computer screen.
ted2019
Ví dụ: bạn có thể cần phải khớp một số trên màn hình máy tính với màn hình điện thoại của bạn.
For instance, you might need to match a number between your computer màn hình hiển thị and your phone màn hình hiển thị .
support.google
thì từ bên trong màn hình máy tính.., là một phụ nữ với mái tóc dài vươn ra ngoài để tấn công…
from inside the PC, a woman with long hair came out and kept attacking.
OpenSubtitles2018. v3
WXGA thường được sử dụng cho low-end TV LCD và màn hình máy tính LCD để trình bày màn hình rộng.
WXGA is commonly used for low-end LCD TVs and LCD computer monitors for widescreen presentation.
WikiMatrix
Trong những năm gần đây, tỷ lệ 16: 9 khía cạnh đã trở nên phổ biến hơn ở các màn hình máy tính xách tay.
In recent years the 16:9 aspect ratio has become more common in notebook displays.
WikiMatrix
Màn hình máy tính cũng có thể sắp xếp giống như cách bạn sắp xếp và tận dụng bàn làm việc của mình.
The computer desktop can be organized much in the same way you would organize and utilize your office desk.
Literature
Sử dụng các mẹo trên trang này để có trải nghiệm YouTube tốt nhất với trình đọc màn hình máy tính để bàn.
Use the tips on this page to get the best YouTube experience with a desktop screen reader.
support.google
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh