Sự Mất Điện Tiếng Anh Là Gì : Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt, Cúp Điện Trong Tiếng Tiếng Anh

Câu chuyện “ mất điện ” là câu truyện không của riêng ai dù bạn ở nông thôn hay thành thị. Khi bạn đang học tập, thao tác hay đi dạo bỗng dưng “ mất điện ” gây tác động ảnh hưởng đến những thứ mà bạn đang làm dở dang, thực sự gây không dễ chịu và bực tức. Bạn có từng vướng mắc không biết “ Mất điện ” trong Tiếng Anh được gọi là gì và tại sao lại xảy ra thực trạng này hay không ? Tham khảo ngay bài viết dưới đây để rõ hơn bạn nhé !

1. Mất điện trong tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Mất điện gọi là Power cut, Blackout, Power failure, Lost power.Bạn đang xem : Mất điện tiếng anh là gì

 

Hình ảnh minh họa Mất điện

2. Thông tin chi tiết về từ vựng

Về phát âm:

Power cut trong Tiếng Anh được phát âm là /ˈpou(ə)r kət/

Blackout trong Tiếng Anh được phát âm là /ˈblakˌout/

Power failure trong Tiếng Anh được phát âm là /ˈpou(ə)r ˈfālyər/

Lost power trong Tiếng Anh được phát âm là /lu:z ˈpou(ə)r /

Về loại từ:

Power cut, blackout và lost power là động từ

Power failure là danh từ

Nghĩa Tiếng Anh

Power failure is a short- or long-term interruption of the power supply in an area.is a short – or long-term interruption of the power supply in an area .

Nghĩa Tiếng Việt

Mất điện là việc cung cấp điện bị tạm ngưng trong ngắn hạn hay dài hạn trong một khu vực nào đó. 

3. Các ví dụ anh – việt

là việc phân phối điện bị tạm ngưng trong thời gian ngắn hay dài hạn trong một khu vực nào đó .

Ví dụ:

When An was watching TV alone in the living room, her house suddenly lost power. After looking out of the window, she noticed that the neighbor’s house and the opposite building were still lit.Khi An đang xem tivi một mình trong phòng khách thì nhà cô bất ngờ bị mất điện. Sau khi nhìn ra bên ngoài cửa sổ, cô liền phát hiện nhà hàng xóm và tòa nhà đối điện vẫn đang sáng đèn. My family was having dinner when suddenly the power went out. My father went to check the fuse box to find out the cause, he found a snake lying in the fuse box. The snake bit the wire and died instantly.Cả nhà tôi đang ăn cơm tối bỗng dưng mất điện. Bố tôi đi kiểm tra hộp cầu chì để tìm ra nguyên nhân thì ông ấy phát hiện một con rắn đang nằm trong hộp cầu chì. Con rắn đã cắn dây điện rồi chết ngay lập tức. Power failure is not strange to any family and it also happens not once or twice, there are households that can handle this situation. However, there are some households that need a dedicated electrician to fix this unfortunate problem.Xem thêm : Từ Vựng Tiếng Anh Về Dụng Cụ Nhà Bếp Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh Về Nhà Bếp ( Phần 1 )Sự cố mất điện thì chắc không hề xa lạ với bất kỳ gia đình nào và nó cũng xảy ra không phải một hay hai lần, có hộ gia đình có thể xử lý tình trạng này. Tuy nhiên, có một số hộ gia đình phải cần đến thợ sửa điện chuyên dụng để khắc phục sự cố đáng tiếc này.Khi An đang xem tivi một mình trong phòng khách thì nhà cô giật mình bị mất điện. Sau khi nhìn ra bên ngoài hành lang cửa số, cô liền phát hiện nhà hàng xóm và tòa nhà đối điện vẫn đang sáng đèn. Cả nhà tôi đang ăn cơm tối bỗng dưng mất điện. Bố tôi đi kiểm tra hộp cầu chì để tìm ra nguyên do thì ông ấy phát hiện một con rắn đang nằm trong hộp cầu chì. Con rắn đã cắn dây điện rồi chết ngay lập tức. Sự cố mất điện thì chắc không hề lạ lẫm với bất kể mái ấm gia đình nào và nó cũng xảy ra không phải một hay hai lần, có hộ mái ấm gia đình hoàn toàn có thể giải quyết và xử lý thực trạng này. Tuy nhiên, có một số ít hộ mái ấm gia đình phải cần đến thợ sửa điện chuyên sử dụng để khắc phục sự cố đáng tiếc này .Thợ sửa điện khắc phục thực trạng mất điệnNot all power outages are created equal. In some cases, the cause is the circuit breaker jumping, in other cases it is due to overload, sometimes due to a short circuit of the power supply … Usually 3 electrical problems leading to “power failure” are the most common in households. family are: jump Attomat, electric short, lightning strike causing electric short.Không phải sự cố mất điện nào cũng có nguyên nhân giống nhau. Một vài trường hợp, nguyên nhân là cầu dao điện bị nhảy, trường hợp khác là do quá tải, có khi do chập mạch nguồn điện…Thông thường 3 sự cố về điện dẫn đến ” mất điện” thường gặp nhất trong các hộ gia đình là: nhảy Aptomat, chập cháy điện, sấm sét đánh gây nên chập cháy điện. On hot summer days, Anna turns on the air conditioner all day to keep it cool. However, today she turned on the air conditioner but it didn’t turn on. She thought the air conditioner was broken, but the reason was that her house had lost power.Vào những ngày hè nóng nực, Anna bật máy lạnh cả ngày để trong nh mát mẻ nhưng. Tuy nhiên, hôm nay cô ấy bật máy lạnh mãi mà nó không lên cô ấy tưởng máy lạnh hư nhưng nguyên nhân là nhà của cô ấy đã mất điện rồi.Không phải sự cố mất điện nào cũng có nguyên do giống nhau. Một vài trường hợp, nguyên do là cầu dao điện bị nhảy, trường hợp khác là do quá tải, có khi do chập mạch nguồn điện … Thông thường 3 sự cố về điện dẫn đến ” mất điện ” thường gặp nhất trong những hộ mái ấm gia đình là : nhảy Aptomat, chập cháy điện, sấm sét đánh gây nên chập cháy điện. Vào những ngày hè oi bức, Anna bật máy lạnh cả ngày để trong nh thoáng mát nhưng. Tuy nhiên, ngày hôm nay cô ấy bật máy lạnh mãi mà nó không lên cô ấy tưởng máy lạnh hư nhưng nguyên do là nhà của cô ấy đã mất điện rồi .

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Từ vựng Nghĩa Tiếng Việt
Electric power system Hệ thống điện
Electric network Mạng lưới điện
Low voltage grid Lưới điện hạ thế
Medium voltage grid Lưới điện trung thế
High voltage grid Lưới điện cao thế
Extra high voltage grid Lưới điện siêu cao thế
Electricity generation Phát điện
Power plant Nhà máy điện
Thermal power plant Nhà máy nhiệt điện
Hydroelectric power plant Nhà máy thủy điện
Wind power plant

Nhà máy điện gió

Electricity transmission Sự truyền tải điện
Transmission lines Đường dây tải điện
Electricity distribution Phân phối mạng lưới điện
Power consumption Sự tiêu thụ điện
Power Công suất điện
Power factor Hệ số hiệu suất điện
Reactive power Công suất phản kháng điện
Apparent power Công suất điện biểu kiến
Frequency Tần số điện
Frequency range Dải tần số điện
System diagram Sơ đồ mạng lưới hệ thống điện
System operational diagram Sơ đồ quản lý và vận hành mạng lưới hệ thống điện
Interconnection of power systems Sự link mạng lưới hệ thống điện
Connection point Điểm đấu nối dây điện
National load dispatch center Trung tâm tinh chỉnh và điều khiển mạng lưới hệ thống điện Quốc gia
Steady state of a power system Chế độ xác lập của mạng lưới hệ thống điện
Transient state of a power system Chế độ quá tải của mạng lưới hệ thống điện
Operation regulation Tiêu chuẩn quản lý và vận hành mạng lưới điện
Synchronous operation of a system Vận hành đồng điệu hàng loạt mạng lưới hệ thống điện
Power system stability Sự không thay đổi của mạng lưới hệ thống điện
Balanced state of a polyphase network Trạng thái cân đối của mạng lưới điện nhiều pha
Unbalanced state of a polyphase network Trạng thái không cân đối của một mạng lưới điện nhiều pha
Electric generator Máy phát điện
Load stability Độ không thay đổi của sự tải điện
Overload capacity Khả năng tải điện quá tải

 

Mạng lưới điệntracnghiem123.com mong rằng bài viết trên đây của tụi mình đã mang lại cho bạn những kiến thức và kỹ năng có ích !