mặt trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nó cũng được công nhận về mặt pháp lý tại Nunavik-một phần của Québec-một phần nhờ vào Hiệp định James Bay và Bắc Québec, và được ghi nhận trong Hiến chương ngôn ngữ Pháp là ngôn ngữ chính thức giảng dạy cho các học khu Inuit ở đó.

It also has legal recognition in Nunavik—a part of Quebec—thanks in part to the James Bay and Northern Quebec Agreement, and is recognised in the Charter of the French Language as the official language of instruction for Inuit school districts there.

WikiMatrix

Mặc dù hai mắt bị lóa vì mặt trời chói lọi, tôi thấy Ned không còn ở đó.

Although momentarily dazzled by the bright sunlight, I could see that Ned was nowhere about.

Literature

Các thiết lập bao gồm cả các phiên bản sân khấu và mở rộng của bộ phim trên một đĩa hai mặt cùng với các vật liệu tiền thưởng hoàn toàn mới.

The set included both the film’s theatrical and extended editions on a double-sided disc along with all-new bonus material.

WikiMatrix

Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.

After one brother lost his wife in death and he faced other painful circumstances, he said: “I learned that we cannot choose our tests, neither their time nor their frequency.

jw2019

Bản thân mái vòm có một đường cong tối thiểu, nổi lên như một bề mặt gần như bằng phẳng.

The dome itself has a minimal curve, rising above as a nearly flat surface .

WikiMatrix

Dữ liệu Radar và hình ảnh thu được từ Cassini cũng cho thấy một số “hình miệng núi lửa”, các đặc điểm hình vòng cung trên bề mặt Titan có thể liên quan tới nguồn gốc va chạm, nhưng thiếu một số đặc điểm để xác định rõ nguyên nhân này.

Radar and Cassini imaging have also revealed “crateriforms”, circular features on the surface of Titan that may be impact related, but lack certain features that would make identification certain.

WikiMatrix

Tấm ảnh ban đầu xuất hiện trên các mặt báo khắp thế giới, bao gồm trang 7 của tờ The New York Times vào ngày 12 tháng 9 năm 2001.

The photograph initially appeared in newspapers around the world, including on page 7 of The New York Times on September 12, 2001 .

WikiMatrix

Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây.

Technically I also shot at you a couple days ago.

OpenSubtitles2018. v3

Đó là gương mặt của anh ta.

That is the face he makes.

OpenSubtitles2018. v3

Do đó chúng có khả năng biệt hoá rất cao; Về mặt lý thuyết, chúng có thể tạo ra bất kỳ tế bào nào trong cơ thể con người (nếu tế bào iPSC được tạo ra một cách “hoàn chỉnh”).

They thus have great differentiation potential; theoretically, they could produce any cell within the human body (if reprogramming to pluripotency was “complete”).

WikiMatrix

Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe.”

It was more like this : ” Manal al-Sharif faces charges of disturbing public order and inciting women to drive. ”

ted2019

7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu.

* 7 So Satan went out from the presence* of Jehovah and struck Job with painful boils*+ from the sole of his foot to the crown of his head.

jw2019

(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.

(1 Thessalonians 5:14) Perhaps those “depressed souls” find that their courage is giving out and that they cannot surmount the obstacles facing them without a helping hand.

jw2019

Tôi không muốn đối mặt với mẹ tôi.

I don’t want to face my mom.

OpenSubtitles2018. v3

Lãnh thổ nước Mân là tương đối cô lập và không bằng phẳng, vì thế nó không được thịnh vượng về mặt kinh tế như các khu vực khác của Trung Quốc khi đó.

The territory of the Min was relatively isolated and rugged, thus not as economically prosperous as other regions of the Chinese realm.

WikiMatrix

Đá mông hắn trước, rồi mặt hắn.

His butt first, then his face.

OpenSubtitles2018. v3

Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách.

Every time you buy an item from your account, you’ll see a message letting you know if you’re getting close to or are over your budget .

support.google

Ồ, gặp mặt bà ấy

Oh, to see her face

opensubtitles2

Cả hai mặt trăng bị khóa thủy triều, luôn luôn quay một mặt hướng về Sao Hỏa.

Both moons are tidally locked, always presenting the same face towards Mars.

WikiMatrix

Tôi xuống mặt đất rồi.

I’m grounded.

OpenSubtitles2018. v3

Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất.

However, when we returned, I found her lying dead on the ground.

LDS

Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa.

It was big enough to be transparent to light, and that’s what we see in the cosmic microwave background that George Smoot described as looking at the face of God.

QED

Các đội ngũ phát triển ứng dụng có chuyên môn ngày càng cao và họ yêu cầu dữ liệu chi tiết hơn để đưa ra quyết định thích hợp về mặt kinh doanh.

App teams are getting ever-more capable and sophisticated, and require more nuanced and detailed data to make better business decisions .

support.google

Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác, chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống để vượt qua.

Now we’re going to change it into a different mode, where it’s just going to treat the blocks like terrain and decide whether to step up or down as it goes .

ted2019

Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì?

This whore, with her cokeynut skin…’n her slywise mask, smiling’n worming’her way… so you trust n bring her here… scavin n sivvin for what?

OpenSubtitles2018. v3