trắng sữa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chúng chuyển sang màu trắng sữa.

They turn this milkywhite color.

ted2019

Những quả trứng ban đầu là một màu trắng sữa nhưng trong vài giờ biến một màu vàng nhạt.

The eggs are initially a milky white but over several hours turn a pale yellowish color.

WikiMatrix

Nhựa màu trắng sữa của nó có chứa phorbol và các chất gây kích ứng da khác, gây ra viêm da dị ứng nặng.

Its milky white sap contains phorbol and other skin irritants, producing strong allergic contact dermatitis.

WikiMatrix

Chiếc giày màu trắng sữa với mũi giày màu đen, túi chần với dây đeo kiểu chuỗi xích, Và về sau, sản phẩm N°19, như một món quà từ biệt.

The beige shoe with its black toe, the quilted bag and its chain shoulder strap, and later, as if in farewell, N ° 19 .

QED

( electrical buzzing ) Tôi đã được đọc ở đâu đó về ngôi đền Taj Mahal, buổi sáng nó màu hồng, đến chiều tối lại có màu trắng sữa, và màu vàng dưới ánh trăng.

I read somewhere where the actual Taj Mahal appears pink in the morning, milky white in the evening and golden when the moon shines.

OpenSubtitles2018. v3

Con bò này không trắng như sữa

That cow doesn’t look as white as milk to me.

OpenSubtitles2018. v3

Da nàng trắng như sữa.

Her skin was white as curd.

OpenSubtitles2018. v3

Cuối cùng, Dị Thứ Đốn bị hành quyết trước công chúng, song ông đã bị chặt đầu từ trước, ông tuyên bố rằng máu chảy từ cơ thể mình sẽ không có màu đỏ và có màu trắng sữa.

In the end, Ichadon was executed in public, but before his head was cut off, he stated that the blood spilled from his body would not be red but milky white.

WikiMatrix

Năm 1946 những ngôi sao được lắp đặt kết hợp nhiều loại thủy tinh khác nhau, tức là bao gồm một lớp thủy tinh hồng ngọc, một lớp thủy tinh màu trắng sữa và một lớp pha lê trong suốt ở giữa chúng.

In 1946, they installed a combination of different types of glass for the stars, namely, ruby red and milkwhite glass with a layer of transparent crystal glass between them.

WikiMatrix

Nó còn được gọi là sữa trắng, muối chì axit sulfuric hoặc anglesite.

It is also known as fast white, milk white, sulfuric acid lead salt or anglesite.

WikiMatrix

7 Người Na-xi-rê của nó+ một thời thanh khiết hơn tuyết, trắng tinh hơn sữa,

7 Her Nazʹi·rites+ were purer than snow, whiter than milk.

jw2019

Núm vú nâu của tôi sẽ sản xuất ra sữa trắng suốt thời gian cho con bú…

” My brown nipple will produce white milk during lactation… “

OpenSubtitles2018. v3

Về thời thơ ấu của mình, Obama nhắc lại, “Bố tôi trông không giống những người xung quanh – ông đen như nhọ nồi, mà mẹ tôi trắng như sữa – tôi chỉ nhớ như thế.”

Recalling his early childhood, Obama said, “That my father looked nothing like the people around me – that he was black as pitch, my mother white as milk – barely registered in my mind.”

WikiMatrix

Da trắng mịn như ly sữa đó.

Skin as white as that milk.

OpenSubtitles2018. v3

Tên khác của giống này bao gồm dê cải tiến Bắc Nga, dê sữa Nga, dê lấy sữa Nga trắng (Russian White Dairy) và Russkava Belaya.

Alternative names for the breed include Improved Northern Russian, Russian Dairy, Russian White Dairy and Russkava Belaya.

WikiMatrix

Tại vùng đất bóng tối phía bên kia Asshai, họ nói rằng nơi đó có những cánh đồng ngập tràn Ma Thảo những ngọn cỏ màu trắng đục như sữa và phát sáng trong đêm.

In the Shadow Lands beyond Asshai, they say there are fields of ghost grass with stalks as pale as milk that glow in the night.

OpenSubtitles2018. v3

Có quán ăn gần đây phục vụ món sữa lắc đen và trắng ngon nhất Starling City.

There’s a diner near here that serves the best black and white milkshakes in Starling City.

OpenSubtitles2018. v3

Sữa lắc đen và trắng là gì cơ?

What is a black and white milkshake?

OpenSubtitles2018. v3

Feta (tiếng Hy Lạp: φέτα, féta, “lát”) là một loại pho mát sữa đông ngâm muối màu trắng được làm ở Hy Lạp từ sữa cừu, hoặc từ một hỗn hợp sữa cừu và dê.

Feta (Greek: φέτα, féta, “slice”) is a brined curd white cheese made in Greece from sheep’s milk or from a mixture of sheep and goat’s milk.

WikiMatrix

Xốt béchamel (/bɛʃəmɛl / hay / beɪʃəmɛl /; tiếng Pháp: Béchamel ), còn được gọi là nước sốt trắng, được làm từ bột trắng (bơ và bột mì) và sữa.

Béchamel sauce (/ˌbeɪʃəˈmɛl/; French: ), also known as white sauce, is made from a white roux (butter and flour) and milk.

WikiMatrix

Trong sherbet của Mỹ thường có nghĩa là một sữa đá, nhưng công thức nấu ăn từ hướng dẫn sử dụng thùng hơi chứa nước soda (soda fountain) ban đầu (early) bao gồm các thành phần như gelatin, lòng trắng trứng, kem hoặc sữa đánh.

In the US sherbet generally meant an ice milk, but recipes from early soda fountain manuals include ingredients like gelatin, beaten egg whites, cream, or milk.

WikiMatrix

Đối với nàng, tròng đen mắt chàng được bao quanh bởi tròng trắng thì đẹp như bồ câu tắm trong sữa.

The dark iris surrounded by white appeared as beautiful to her as a dove bathing in milk.

jw2019

Mọi người chung quanh rất thán phục cách ông vẫn tiếp tục làm việc như vắt sữa dê ở Nhà trắng ăn hai phần bưởi và và súp kem bắp.

… by milking the White House goats… … and eating two helpings of grapefruit and creamed corn.

OpenSubtitles2018. v3

Một bát đứng đó, chứa đầy sữa ngọt, trong đó bơi miếng nhỏ màu trắng bánh mì.

A bowl stood there, filled with sweetened milk, in which swam tiny pieces of white bread.

QED

Những con dê Nga trắng cũng có hàm lượng chất béo cao trong sữa của chúng với 4,2-5,3% và bình quân 550 kg/lứa.

Russian Whites also have a high fat content of their milk, 4.2-5.3% and having an average of 550 kg per lactation.

WikiMatrix