máy siêu âm in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Máy siêu âm.
Sonogram.
OpenSubtitles2018. v3
Đây là máy siêu âm xách tay.
This is a portable ultrasound.
ted2019
Thiết bị duy nhất chúng ta có là máy siêu âm và máy X-quang xách tay.
The only equipment we have is a sonogram and a portable x-ray.
OpenSubtitles2018. v3
cuối cùng, sẽ bị tống vô bãi rác vào lúc nào đó là máy siêu âm điện tim cho thai nhi.
An example of a medical device that may have ended up in an equipment graveyard at some point is an ultrasound monitor to track the heart rate of unborn babies.
ted2019
Và chuyện gì sẽ xảy ra khi anh làm anh ta bị loạn nhịp tâm thất chỉ vì máy siêu âm không đủ chính xác?
And what happens when I put him into V-tach because the sonogram isn’t precise enough?
OpenSubtitles2018. v3
Máy phát siêu âm mở.
Sonic projectors engaged.
OpenSubtitles2018. v3
Nhưng chi phí hoạt động cao đã hạn chế việc dùng các máy bay siêu âm thương mại.
But steep operating costs have limited the widespread use of commercial supersonic planes.
jw2019
Trong những năm 1970, máy bay siêu âm Concorde thực hiện một chuyến bay vào sân bay vào những dịp đặc biệt.
In the 1970s, the supersonic airliner Concorde made a few flights into the airport on special occasions.
WikiMatrix
Cùng một tương tác mà chúng tôi vừa mới làm với máy siêu âm gần như có hình ảnh thời- gian- thực, và thiết bị sẽ nói, ” Lên, xuống, trái, phải, à, Eric, đó là nơi hoàn hảo để gửi bức ảnh tới bác sỹ của anh. ”
That same interaction that we just did with the ultrasound will likely have real – time image processing, and the device will say, ” Up, down, left, right, ah, Eric, that’s the perfect spot to send that image off to your doctor. ”
QED
Cùng một tương tác mà chúng tôi vừa mới làm với máy siêu âm gần như có hình ảnh thời-gian-thực, và thiết bị sẽ nói, “Lên, xuống, trái, phải, à, Eric, đó là nơi hoàn hảo để gửi bức ảnh tới bác sỹ của anh.”
That same interaction that we just did with the ultrasound will likely have real-time image processing, and the device will say, “Up, down, left, right, ah, Eric, that’s the perfect spot to send that image off to your doctor.”
ted2019
Dù vậy, đến cuối năm 1957, các phi đội không quân chiến thuật được trang bị lại bằng kiểu máy bay siêu âm F-100 Super Sabre.
Regardless, by the end of 1957, the USAF tactical squadrons were being re-equipped with supersonic North American F-100 Super Sabres.
WikiMatrix
Máy dò sóng siêu âm
Ultrasound machine.
OpenSubtitles2018. v3
Cỗ máy phát sóng siêu âm để chuyển hóa các phân tử thành đồ ăn.
The machine uses microwave radiation to mutate the genetic recipe of the food.
OpenSubtitles2018. v3
Máy đo siêu âm kỹ thuật số đo tín hiệu tần số cao từ vòng bi và hiển thị kết quả dưới dạng giá trị dBuV (decibels per microvolt).
Digital ultrasonic meters measure high frequency signals from bearings and display the result as a dBuV (decibels per microvolt) value.
WikiMatrix
Những chiếc máy bay siêu âm thất bại trong việc hiện thực hóa, trừ những chiếc Concorde và Tupolev Tu-144 và chiếc 747 trở thành biểu tượng của du lịch hàng không.
The supersonic airliners failed to materialize, with the exception of the Concorde and Tupolev Tu-144, and the 747 became the iconic image of international travel.
WikiMatrix
Những mục tiêu của Không quân bao gồm khảo sát hiệu quả sử dụng trong một môi trường chiến thuật, và làm cách nào AWACS có thể điều khiển máy bay siêu âm.
Air Force objectives included exploration of its use in a tactical environment, and how airborne early warning and control (AWACS) would control supersonic aircraft.
WikiMatrix
Liệu những máy bay trực thăng khổng lồ và máy bay siêu âm sẽ thực sự đáp ứng các nhu cầu cấp bách của ngành công nghệ hàng không trong những năm sắp tới không?
Will mammoth helicopters and supersonic planes truly meet the urgent needs of the airline industry in the years to come?
jw2019
Anh từng dùng máy biến năng sóng siêu âm chưa?
Have you ever used an ultrasonic transducer?
OpenSubtitles2018. v3
Su-15Sh Đề xuất với cấu hình của máy bay cường kích siêu âm, đưa ra vào năm 1969.
Su-15Sh Proposed supersonic ground-attack aircraft, offered in 1969.
WikiMatrix
Rockwell XFV-12 là một loại máy bay tiêm kích siêu âm của hải quân được chế tạo vào năm 1977.
The Rockwell XFV-12 was a prototype supersonic United States Navy fighter which was built in 1977.
WikiMatrix
Đầu tiên, Trippe tin rằng chiếc 747 cơ bản nhất được trù định trong những đoạn đường chuyển hàng hóa và sẽ được thay thế bởi những chiếc máy bay nhanh hơn, những chiếc máy bay siêu âm đang được chế tạo.
Originally, Trippe believed the 747 would ultimately be destined to haul cargo only and would be replaced by faster, supersonic aircraft which were then being developed.
WikiMatrix
Chiếc máy bay chiến đấu siêu âm của Canada hồi thập niên 1950, Avro CF-105 Arrow, đã bị huỷ bỏ cũng sử dụng kiểu hệ thống này.
The canceled 1950s Canadian supersonic interceptor, the Avro Canada CF-105 Arrow, employed this type of system.
WikiMatrix
Tầm bay rất xa ở tốc độ cận âm và chi phí vận hành tương đối rẻ đã duy trì chiếc B-52 trong phục vụ cho dù đã có những đề nghị để thay thế nó bằng kiểu máy bay siêu âm Mach 3 XB-70 Valkyrie, kiểu siêu âm B-1B Lancer, và kiểu tàng hình B-2 Spirit.
Superior performance at high subsonic speeds and relatively low operating costs have kept the B-52 in service despite the advent of later, more advanced aircraft, including the canceled Mach 3 B-70 Valkyrie, the variable-geometry B-1 Lancer, and the stealth B-2 Spirit.
WikiMatrix
Pan Am cũng là một trong ba hãng hàng không đầu tiên ký hợp đồng mua máy bay Concorde, nhưng giống như các hãng hàng không khác đều rút bản hợp đồng—với sự phản đối của British Overseas Airways Corporation (BOAC) và Air France—thậm chí Hãng vẫn chưa mua chiếc máy bay siêu âm.
Pan Am was one of the first three airlines to sign options for the Aérospatiale-BAC Concorde, but like other airlines that took out options – with the exception of BOAC and Air France — it did not purchase the supersonic jet.
WikiMatrix
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh