mền trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chúng tôi trải các tấm thảm, mền gối ra trên tàu cho mấy đứa trẻ.

We laid mats and all kinds of blankets and stuff out on the deck for the babies.

OpenSubtitles2018. v3

Và trên giường, sát bên cô là một đống mền nhỏ ấm áp.

And in the bed by her side was a little warm bundle .

Literature

Tụi con lo nhìn đám cháy mà không nhận ra khi ông ra choàng cái mền lên vai con.”

You were so busy looking at the fire you didn’t know it when he put the blanket around you.”

Literature

Mẹ sẽ ôm đống mền này… vớ mẹ.

I’ll stay under the blankets with Mother.

OpenSubtitles2018. v3

Nên giặt đồ em bé, bộ đồ giường, và chăn mền riêng khỏi quần áo của cả nhà .

Wash baby clothes, bedding, and blankets separately from the family ‘s laundry .

EVBNews

Tôi xin bày tỏ lời cám ơn đến nhiều ngón tay lanh lợi mà đã làm ra hằng ngàn tấm mền xinh đẹp. Xin đặc biệt cám ơn những ngón tay không lấy gì làm lanh lợi cũng đã làm ra những tấm mền xinh đẹp.

May I express thanks to the nimble fingers that have produced thousands of beautiful blankets and a special thanks to the not-so-nimble fingers of our more senior sisters who have also crafted the much-needed quilts.

LDS

Chăn mền vẫn còn ở đây chứ?

The blankets still here?

OpenSubtitles2018. v3

Trời đất, cái đó giống cái mền của tôi quá.

that looks like my blanket.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi nhẹ nhàng lau mặt nó, sờ vào đôi bàn tay và đôi chân nhỏ bé của nó, thận trọng xoay trở thế nằm của nó trong tấm mền mới mẻ êm ái.

I gently washed his face, touched his little hands and feet, gingerly changed and positioned him in a soft new blanket.

LDS

Nhưng chúng tôi chỉ có 3 ngày để làm nó, và chất liệu duy nhất chúng tôi có mà một vỏ mền cũ mà có người đã bỏ lại.

But we only had three days to make it, and the only fabric we had was an old duvet cover that another resident left behind.

ted2019

Kết quả là trái đất được bao bọc bởi một cái mền hơi nước.

As a result, the earth was surrounded by a blanket of water vapor.

jw2019

Trong thời gian ấy, chúng tôi chỉ được ăn bánh mì cũ, uống nước lã và ngủ trên những tấm ván mà không có mền.

We had only stale bread and water and slept on wooden planks without blankets.

jw2019

Lần cuối cùng mà cha mẹ đứa bé nhìn thấy đứa con trai nhỏ của họ, thể như nó đang ngủ, được đắp tấm mền mà nó ưa thích.

The last his parents saw of their little son, he was asleep, covered with that favorite blanket.

LDS

Nó biến mất ở dưới đường, chắc chắn là đi về một căn hộ nhỏ bé, tồi tàn và một cái giường không có đủ chăn mền để giữ cho nó được ấm áp.

He disappeared down a side street, no doubt to a small, shabby apartment and a bed that did not have enough covers to keep him warm.

LDS

Lấy cái mền này, nhóc.

Use this blanket, boy.

OpenSubtitles2018. v3

Cô có thể lấy lại cái mền.

You can keep your blanket.

OpenSubtitles2018. v3

Lúc nãy cậu không mua cái mền nào hết. Cậu đã mua cổ.

You didn’t buy any blanket, you bought her!

OpenSubtitles2018. v3

( Nhưng nếu bạn thích để mông trần cho bé thoáng một lát, bạn có thể để bô vệ sinh gần bên cạnh, để bảo vệ thảm và chăn mền của mình, và sẵn sàng lau dọn nhé. )

( But if you opt to keep your child ‘s bottom bare for a little while, you ‘ll probably need to keep the potty close by, protect your rugs and carpet, and be willing to clean up. )

EVBNews

Vịt trắng đặc biệt được đánh giá cao, vì lông của chúng được phổ biến như một chất độn cho mền.

White ducks were particularly prized, as their feathers were popular as a filler for quilts.

WikiMatrix

Cái mền này.

This blanket.

OpenSubtitles2018. v3

Một bậc làm cha mẹ thành công viết: “Lúc hai con trai của chúng tôi còn nhỏ, cái lệ chuẩn bị cho chúng đi ngủ, đọc cho chúng nghe, đắp mền cho chúng và cầu nguyện cùng chúng thật là việc thú vị”.

One successful parent wrote: “When our two boys were younger, the process of getting them ready for bed, reading to them, tucking them in, and saying prayers with them was a pleasure.”

jw2019

Và giống như người Sa Ma Ri nhân lành, chị ấy đã nỗ lực để làm nhiều hơn khi chị và con gái của chị đã lái một chiếc xe tải chất đầy những tấm chăn mền đó từ Luân Đôn đến Kosovo.

And like the good Samaritan, she went out of her way to do more as she and her daughter drove a truck filled with those quilts from London to Kosovo.

LDS

Trong vòng vài ngày sau trận động đất, những chuyến máy bay chở đầy thức ăn, hệ thống lọc nước, lều, mền và đồ tiếp liệu y khoa cùng với một đội bác sĩ đã đến nơi.

Within days of the earthquake, planeloads of food, water purification systems, tents, blankets, and medical supplies arrived, along with a team of doctors.

LDS

Sát gần bức tường là bảy chiếc giường nhỏ, tất cả đều đặt gọn gàng theo một dãy và phủ mền lên trên .

Against the wall there were seven little beds, all in a row and covered with quilts .

EVBNews