mỏ neo trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Như ở Mỹ, các cửa hàng lớn như vậy đôi khi được gọi là người thuê mỏ neo.
As in the US, such large shops are sometimes called anchor tenants.
WikiMatrix
Mỏ neo của tôi đâu?
Where is my anchor?
OpenSubtitles2018. v3
Ông đúc mỏ neo đúng không?
You make anchors, don’t you?
OpenSubtitles2018. v3
Sự gắn bó giống như mỏ neo giúp con thuyền gia đình đứng vững trước giông bão
Commitment is like an anchor that keeps your marriage steady during stormy times
jw2019
Ông không làm cái mỏ neo nào cho người tên là Ragnar Lothbrok à?
You didn’t forge an anchor for a man called Ragnar Lothbrok?
OpenSubtitles2018. v3
Giống như anh cố gắng cứu cái mỏ neo khi kẹt giữa biển mà không có thuyền
It’s kind of like saving an anchor when you’re stuck without a boat in the middle of the ocean.
OpenSubtitles2018. v3
Nhưng giờ đây nó đã vững chãi hơn, giống như một mỏ neo trong cơn bão.
But it felt more solid now, like an anchor in the storms.
Literature
Trong phòng tôi thì có một tấm áp phích… Baby Blue với mấy mỏ neo nhỏ trên đó.
There was this wallpaper in my room… baby blue with little anchors on it.
OpenSubtitles2018. v3
Cho cái mỏ neo.
For the anchor.
OpenSubtitles2018. v3
Trong một nỗ lực nhằm kéo LST-553, Nields bị mất mỏ neo.
In attempting to pass a line to LST-553, Nields lost her anchor.
WikiMatrix
Sao chúng lại có mỏ neo?
Why do they have anchors?
OpenSubtitles2018. v3
Nikki và Paulo được tạo ra để “bám vào cốt truyện như mỏ neo“.
Nikki and Paulo were also originally set “to have anchored a winking arc of stories”.
WikiMatrix
Mỏ neo to quá.
An enormous anchor!
OpenSubtitles2018. v3
Kỳ lạ, mỏ neo sao lại treo trên cây?
But why is it being hung on a tree?
OpenSubtitles2018. v3
Nói một cách có ý nghĩa, mỏ neo của khóa học là cái tôi sẽ làm ở ngay đây.
In a sense the anchor of the course is what I am going to do right here.
QED
Nó thường được xem như là mỏ neo phía đông của cả hai khu vực Greater Toronto và Golden Horseshoe.
It is commonly viewed as the eastern anchor of the Greater Toronto Area and of the Golden Horseshoe.
WikiMatrix
Mỏ neo nặng 36 tấn của tàu được giữ lại và chuyển đến Bảo tàng Hàng hải Hồng Kông để trưng bày.
Its 36 tonne anchor was saved and sent to the Hong Kong Maritime Museum for exhibition.
WikiMatrix
Chúng ta sẽ không có sự ổn định, nhất là trong những lúc gặp bão tố vì không có mỏ neo.
We have no stability, especially in times of storm, because we have no anchor.
LDS
Và tiếp đó, chức năng của văn bản giống như chiếc mỏ neo tàn nhẫn đưa hình ảnh trở lại đời thực.
And then the text functions as this cruel anchor that kind of nails it to the ground.
QED
Chỉ cần cái mỏ neo này hạ xuống, dây xích sắt sẽ nâng lên, thông qua ròng rọc 2 bên, đưa thân cây xuống núi.
When the anchor descends, the chain rode will ascend, and sends the trunk downhill via the pulley.
OpenSubtitles2018. v3
Tuy nhiên, con tàu vẫn nằm yên và vững vàng bên trong chu vi đã được xác định bởi chiều dài của dây neo và sức mạnh của mỏ neo.
Nevertheless, the ship stayed firmly and persistently within a fixed circle defined by the length of the anchor line and the strength of the anchor.
LDS
Trong các trận trên sân khách ở châu Âu, Scholes thường thi đấu ở vị trí tiền vệ trung tâm với Veron trong khi Keane đá ở vị trí mỏ neo đằng sau.
In European away fixtures, Scholes was often played in central midfield alongside Verón as Keane anchored.
WikiMatrix
Sau sự sát nhập giữa Lữ đoàn Nam và Lữ đoàn Đời Nam nhi (Boys’ Life Brigade) năm 1926, dấu thánh giá Hy Lạp đỏ được đặt phía sau mỏ neo hình thành phù hiệu hiện thời.
Upon the merger between the Boys’ Brigade and the Boys’ Life Brigade in 1926, the red Greek cross was placed behind the anchor to form the current emblem.
WikiMatrix
Một hoặc hai năm trước khi chết (869) thánh Cyril đã tới Rôma và mang theo những gì được cho là hài cốt của Clement I: bộ xương cùng với mỏ neo mà Cyril tìm thấy ở Crimea.
A year or two before his own death in 869, Saint Cyril brought to Rome what he believed to be the relics of Saint Clement, bones he found in the Crimea buried with an anchor on dry land.
WikiMatrix
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh