Môi giới bất động sản in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

1. Người môi giới bất động sản

1. Realtors

EVBNews

Em là nhân viên môi giới bất động sản mà.

You’re a real estate agent.

OpenSubtitles2018. v3

Anh là nhà môi giới bất động sản hay là một tên ngốc thế?

You a real estate broker or a professional fucking idiot?

OpenSubtitles2018. v3

Một chuyên viên môi giới bất động sản phải luôn để điện thoại trong tình trạng liên lạc được.

A real estate agent must be on call.

Literature

Tôi hỏi người môi giới bất động sản nó là cái gì, anh ta nói, ” Là một phần trong hệ thống cống thải. ”

And I asked the real estate guy what it was as we were walking by, and he goes, ” It’s something to do with the sewage system. ”

QED

Mottley là cháu gái của Ernest Deighton Mottley (1907-1973), một người môi giới bất động sản và một chính trị gia địa phương thành công.

She is the granddaughter of Ernest Deighton Mottley (1907–1973), a real estate broker and successful politician particularly at the parish level.

WikiMatrix

Gần đây tôi phát hiện một cái hầm tránh bom sau vườn nhà tôi ở Los Angeles mà tay môi giới bất động sản không cho tôi biết.

And I had recently discovered a bomb shelter in the backyard of a house I had bought in LA that the real estate person hadn’t pointed out.

ted2019

Phương pháp này được sử dụng rộng rãi bởi các công ty bảo hiểm và môi giới bất động sản ở Anh, Tây Ban Nha và ở mức độ thấp hơn ở Mỹ.

The method is widely used by property & casualty insurers and brokers in the UK, Spain and, to a lesser extent, in the US.

WikiMatrix

Tại thời điểm này, một môi giới bất động sản nợ người mua các nhiệm vụ trên Lòng trung thành với người mua bằng cách hành động vì lợi ích cao nhất của người mua.

At this point, a real estate brokerage owes the buyer the duties on Loyalty to the buyer by acting in the buyer’s best interest.

WikiMatrix

Sự đền bù này được xem như là nghĩa vụ hợp đồng; tuy nhiên nó có thể được thương lượng giữa nhà môi giới bất động sản với nhà môi giới đaị diện cho người mua.

This offer of compensation is considered a contractual obligation; however, it can be negotiated between the listing broker and the broker representing the buyer.

WikiMatrix

Vợ của anh, Carolyn, là một nhà môi giới bất động sản đầy tham vọng và thực dụng, trong khi đứa con gái mười sáu tuổi của họ, Jane, ghê tởm cha mẹ mình và luôn có thái độ tự ti.

His wife, Carolyn, is an ambitious real estate broker; their sixteen-year-old daughter, Jane, abhors her parents and has low self-esteem.

WikiMatrix

Tại Hoa Kỳ, một nhà môi giới bất động sản bán thành công tài sản có thể thu một khoản hoa hồng 6% giá bán, nhưng một người không bán được hàng sẽ không thu bất kỳ khoản bồi thường nào.

In the United States, a real estate broker who successfully sells a property might collect a commission of 6% of the sale price.

WikiMatrix

Nếu bạn chạy chiến dịch quảng cáo cho một môi giới bất động sản độc lập ở Hawaii, nhưng bạn không có vị trí tại Maui, bạn có thể nhắm mục tiêu toàn bộ tiểu bang Hawaii, nhưng chỉ loại trừ Maui.

If you run ad campaigns for an independent real estate brokerage in Hawaii, but you don’t have a location on Maui, you can target the entire state of Hawaii but exclude Maui only .

support.google

Năm 1950, anh được đưa vào Lực lượng Vệ binh Quốc gia Hoa Kỳ, nơi anh phục vụ trong một đơn vị tuyên truyền và sau khi xuất ngũ, anh làm công việc môi giới bất động sản với Brett, Wyckoff, Potter & Hamilton.

In 1950, he was drafted into the United States National Guard where he served in a propaganda unit and upon his discharge, he took a job as a real estate broker with Brett, Wyckoff, Potter & Hamilton.

WikiMatrix

Và rằng nếu tôi suy nghĩ cùng với những người sáng tạo khác — kiến trúc, kỹ sư, người môi giới bất động sản — thì chúng tôi có thể cùng nhau suy nghĩ theo những cách phức tạp hơn về việc tái định hình các thành phố.

And that if I was thinking along with other creatives — architects, engineers, real estate finance people — that us together might be able to kind of think in more complicated ways about the reshaping of cities.

ted2019

Theo Hiệp hội Bất động sản Quốc gia Hoa Kỳ: Trong cuối những năm 1800, các nhà môi giới bất động sản thường xuyên tụ hợp laị taị các văn phòng của những hiệp hội địa phương để chia sẻ thông tin về bất động sản mà họ đang muốn bán.

According to the U.S. National Association of Realtors: In the late 1800s, real estate brokers regularly gathered at the offices of their local associations to share information about properties they were trying to sell.

WikiMatrix

Môi giới người mua hoặc đại lý người mua là thông lệ của các nhà môi giới bất động sản và đại lý của họ đại diện cho người mua trong giao dịch bất động sản thay vì, theo mặc định, đại diện cho người bán trực tiếp hoặc là đại lý phụ .

A buyer brokerage or buyer agency is the practice of real estate brokers and their agents representing a buyer in a real estate transaction rather than, by default, representing the seller either directly or as a sub-agent.

WikiMatrix

Cô ấy làm môi giới bảo hiểm bất động sản thương mại.

She was an insurance broker for commercial real estate.

OpenSubtitles2018. v3

Hầu hết các hệ thống MLS đều hạn chế thành viên và sự tiếp cận đến các nhà môi giới bất động sản (và các đại lý của họ) người mà có giấy phép hành nghề do nhà nước (hoặc tỉnh thành) cấp, những thành viên của hiệp hội bất động sản địa phương và là thành viên của hiệp hội thương maị (NAR HAY CREA, vv..).

Most MLS systems restrict membership and access to real estate brokers (and their agents) who are appropriately licensed by the state (or province), are members of a local board or association of realtors, and are members of the applicable national trade association (e.g., NAR or CREA).

WikiMatrix

Ở hầu hết các bang của Hoa Kỳ và các tỉnh của Canada, cho đến những năm 1990, những người mua làm việc với một đại lý của một nhà môi giới bất động sản trong việc tìm nhà là khách hàng của nhà môi giới, bởi vì, theo hầu hết Thông luật của hầu hết các tiểu bang vào thời điểm đó, người môi giới chỉ đại diện người bán hàng.

In most U.S. states and Canadian provinces, until the 1990s, buyers who worked with an agent of a real estate broker in finding a house were customers of the brokerage, since, by most common law of most states at the time, the broker represented only sellers.

WikiMatrix

Mặc dù rất khó để cảm nhận “bầu không khí Nhật Bản” khi đi bằng xe hơi, nếu đi bộ dọc theo đường phố và đi qua các con đường bên cạnh, du khách có thể tìm thấy văn phòng môi giới bất động sản cho người Nhật với cụm từ “trò chuyện kinh doanh bằng tiếng Nhật” gắn trên các cánh cửa và các biển hiệu viết bằng tiếng Nhật dành cho người Hàn.

Although it is difficult to feel the “atmosphere of Japan” when going through in a car, by walking along the street slowly and passing the side streets, visitors can find the real estate broker’s offices for Japanese with the phrase of “business talk in Japanese available” attached to the doors and the directional signs in Japanese written with Korean.

WikiMatrix

Tại Hoa Kỳ, trong khi hầu hết các tiểu bang đều cần có một người môi giới bất động sản để viết các tài liệu để bán bất động sản, hầu hết các mặt hàng khác không yêu cầu bất kỳ giấy cho phép hoặc giấy cấp phép nào khác ngoài giấy phép địa phương cần thiết để điều hành một doanh nghiệp trong thành phố, quận hoặc tiểu bang nơi thanh lý đang diễn ra.

In the United States, while it is necessary in most states that a realtor be present to write up the documents for the sale of real land, most other items do not require any other license or permit other than the local licenses needed to run a business in that city, county or state where the liquidation is taking place.

WikiMatrix

Môi giới và Đại lý bất động sản thường quảng cáo mình là đại lý của người mua mà không tiết lộ rằng họ có thể không cung cấp dịch vụ đó nếu họ làm việc cho một môi giới liệt kê nhà và đại diện cho người bán nhà.

Real Estate Brokers and Agents often advertise themselves as buyer agents without disclosing that they may not be able to provide that service if they work for a brokerage that lists homes and represents home sellers.

WikiMatrix

Theo hội thảo hội nghị IBBA năm 2000, ít nhất 13 tiểu bang yêu cầu các nhà môi giới doanh nghiệp phải có giấy phép bất động sản.

According to an IBBA convention seminar in 2000, at least 13 states required business brokers to have a real estate license.

WikiMatrix

David Lereah, cựu chuyên gia kinh tế cao cấp của Hiệp hội các nhà bất động sản môi giới quốc gia, là một người trực tính tạo ra sự lôi cuốn đầu tư nhà đất thông qua cơn sốt .

David Lereah, former chief economist of the National Association of Realtors, was an outspoken promoter of the investment virtues of housing throughout the bubble .

EVBNews