môi trường học trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nhảy nhót không có lợi cho việc tạo môi trường học nghiêm túc.

Dancing is not conducive to a proper learning environment.

OpenSubtitles2018. v3

Tạo Ra một Môi Trường Học Tập

Creating a Learning Environment

LDS

Một số người học thiếu hiệu quả chỉ vì không có môi trường học thích hợp.

Some who could be getting better grades simply don’t know how to study —or they don’t have the appropriate environment for it.

jw2019

Những Đề Nghị Bổ Sung cho Việc Nuôi Dưỡng một Môi Trường Học Hỏi Thích Hợp [2.2.3]

Additional Suggestions for Cultivating an Appropriate Learning Environment [2.2.3]

LDS

Margaret Jacobsohn là nhà môi trường học Namibia.

Margaret Jacobsohn is a Namibian environmentalist.

WikiMatrix

Series này miêu tả Kino như là một cô gái có phép thuật trong môi trường học đường.

The spin-off features Kino as a magical girl in a school setting.

WikiMatrix

Tuy nhiên, môi trường học tập thường xuyên trình bày với các tình huống diễn ra đàm phán.

However, the academic environment frequently presents with situations where negotiation takes place.

WikiMatrix

* Nuôi dưỡng một môi trường học hỏi đầy yêu thương, tôn trọng và có mục đích.

* Cultivate a learning environment of love, respect, and purpose.

LDS

Weaver được xem như là một nhà môi trường học.

Weaver is considered to be an environmentalist.

WikiMatrix

Nuôi dưỡng một môi trường học hỏi đầy yêu thương, tôn trọng và có mục đích [2.2]

Cultivate a Learning Environment of Love, Respect, and Purpose [2.2]

LDS

” ông ta không phải một nhà môi trường học

” He was not an environmentalist. ” ( Laughter )

QED

Hoặc cho người khiếm thị, những thiết bị trong nhà hàng ngày trong môi trường học tập, làm việc.

Or for the blind, everyday home appliances — in the educational setting, in the office setting .

QED

Harrison Ngau Laing là nhà môi trường học và chính trị gia Malaysia, một thành viên của bộ tộc Dayak Kayan.

Harrison Ngau Laing is a Malaysian environmentalist and politician, a member of the Kayan tribe.

WikiMatrix

Việc thiết kế và xây dựng môi trường học tập thân thiện được kế tục bởi tiến sĩ Soontorn Boonyatikarnin năm 1997.

The campus was designed and developed by Soontorn Boonyatikarn in 1997.

WikiMatrix

Các băng đảng trong khu vực cũng được cho là góp phần tạo ra các môi trường học đường nguy hiểm.

Neighbourhood gangs are thought to contribute to dangerous school environments.

WikiMatrix

Mặc dù theo đạo Hồi, song Anggun được gởi đến trường Công giáo để có một môi trường học tập tốt hơn.

Despite being a Muslim, Anggun was sent to a Catholic school to receive a better elementary education.

WikiMatrix

Hoặc tốt hơn, ” Làm thế nào để chúng ta sử dụng công cụ và nguồn lực của ảo [ môi trường học tập ] — ”

Or even better, ” How do we use the tools and resources of the virtual [ learning environment ] — ”

QED

Và thật thú khi là, khi tôi ngẫm nghĩ lại Thì họ là những nhà môi trường học thực thụ đầu tiên.

And interestingly, as I think back, they were the first true environmentalists .

ted2019

Rachel Carson — mẹ đỡ đầu của thuyết môi trường học hiện đại — đã cảnh báo chúng ta về điều này từ năm 1962.

Rachel Carson — the godmother of modern environmentalism — warned us about this very thing back in 1962.

ted2019

Họ được trả công cho việc tạo ra môi trường học tập an toàn và vui vẻ bên ngoài nhà trường và nhà.

They are charged with the task of creating a safe and fun learning environment outside of school and the home.

WikiMatrix

Có thể cho rằng, một môi trường học thoải mái hơn sẽ cải thiện trí nhớ và thực hiện các bài kiểm tra.

Arguably, a more relaxed school environment will improve memory and performance on tests.

WikiMatrix

Đoàn thám hiểm gồm có 89 nhà môi trường học, địa chất học và khoa học đến từ Ả Rập Xê Út và nước ngoài.

The expedition consisted of 89 environmentalists, geologists, and scientists from Saudi Arabia and abroad.

WikiMatrix

Chúng ta không chỉ cần các nhà vật lý, mà còn cần nhà sinh học, chuyên gia máy tính và nhà môi trường học.

We need not just campaigning physicists, but we need biologists, computer experts and environmentalists as well.

QED