Tên Các Môn Học Bằng Tiếng Anh | Tổng hợp tất cả từ vựng

5/5 ( 4 bầu chọn )

Từ vựng tên các môn học bằng tiếng Anh được học sinh, sinh viên sử dụng rất nhiều tại các trường học. Để giúp các bạn có thể tra từ dễ dàng hơn thì nội dung này #Dịch Thuật Tốt sẽ tổng hợp tất cả từ vựng các môn học bằng tiếng Anh nhé. Do số lượng từ được tổng hợp rất nhiều nên bạn nên chúng tôi sẽ sắp xếp theo từng chủ đề để tiện tra cứu.

Những môn học bằng tiếng Anh

Sự tăng trưởng của khoa học giáo dục đã chia kiến thức và kỹ năng của trái đất thành rất nhiều những môn học khác nhau. Từ những môn học đơn giản phổ biến như Toán, Lý, Hóa cho đến những môn học phức tạp bậc ĐH như Kinh tế lượng, Kinh tế vi mô, Kinh tế vĩ mô …

Sự đa dạng trong tên các môn học khiến chúng ta gặp rất nhiều khó khăn khi học ngoại ngữ. Lời khuyên là chúng ta nên học những nhóm từ vựng về môn học mà mình thường sử dụng đến. Việc học từ vựng sẽ hiệu quả hơn nếu chúng ta tập trung học một nhóm từ vựng chứ không nên học những từ mà bạn ít khi dùng đến.

Dưới đây chúng tôi sẽ tổng hợp và phân loại tất cả các môn học bằng tiếng Anh theo từng nhóm. Để thuận tiện hơn khi tra từ bạn có thể chọn theo nhóm mình cần để dễ nhìn hơn. Bạn cũng có thể sử dụng thao tác giữ Ctrl + F sau đó gõ tên môn học mình cần tra cứu là được nhé.

Môn học khoa học tự nhiên

Khoa học tự nhiên ( KHTN ), hay Tự nhiên học ( dịch sang tiếng Anh là Natural science ) là một nhánh của khoa học. KHTN có mục tiêu nhận thức, diễn đạt, lý giải và tiên đoán về những hiện tượng kỳ lạ và quy luật tự nhiên, dựa trên những tín hiệu được kiểm chứng chắc như đinh .

Ở Việt Nam thì các môn khoa học tự nhiên rất được coi trọng nên thường được theo học nhiều. Dưới đây là danh sách 14 môn học khoa học tự nhiên dịch sang tiếng Anh mà bạn có thể tham khảo. Nếu có những môn học nào không có trong danh sách bạn cứ để lại bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời nhé.

  • Astronomy: thiên văn học
  • Biology: sinh học
  • Chemistry: hóa học
  • Information technology = Computer science: tin học
  • Maths: toán học
  • Algebra: Đại số
  • Geometry: Hình học
  • Medicine: y học
  • Physics: vật lý
  • Science: khoa học
  • Veterinary medicine: thú y học
  • Dentistry: nha khoa học
  • Engineering: kỹ thuật
  • Geology: địa chất học

Môn học khoa học xã hội

Khoa học xã hội bao gồm các môn khoa học nghiên cứu về các phương diện con người của thế giới. Sự phát triển về văn hóa khiến các môn khoa học xã hội đang ngày càng được coi trọng hơn.

Sự liên kết hội nhập quốc tế mở ra rất nhiều thời cơ cho những người theo học những môn học khoa học xã hội. Sự thật thì học những môn khoa học xã hội sẽ dễ tìm việc làm với thu nhập tốt hơn so với khoa học tự nhiên. Dưới đây là list 13 tên môn học khoa học xã hội bằng tiếng Anh thông dụng .

  • Anthropology: nhân chủng học
  • Archaeology: khảo cổ học
  • Cultural studies: nghiên cứu văn hóa
  • Economics: kinh tế học
  • Literature: ngữ văn
  • Media studies: nghiên cứu truyền thông
  • Politics: chính trị học
  • Psychology: tâm lý học
  • Social studies: nghiên cứu xã hội
  • Geography: địa lý
  • History: lịch sử
  • Civic Education: Giáo dục công dân
  • Ethics: môn Đạo đức

Môn thể dục thể thao

Ngày nay những môn học thể dục thể thao luôn rất được tôn vinh trong những trường học. Các trường học của Nước Ta cũng đưa nhiều môn thể thao vào dạy chính thức cho học viên, sinh viên. Dưới đây là list 14 môn học thể dục, thể thao, võ thuật bằng tiếng Anh .

  • Physical education: thể dục
  • Aerobics: môn thể dục nhịp điệu
  • Athletics: môn điền kinh
  • Gymnastics: môn thể dục dụng cụ
  • Tennis: môn quần vợt
  • Running: chạy bộ
  • Swimming: bơi lội
  • Football/soccer: đá bóng
  • Basketball: môn bóng rổ
  • Baseball: môn bóng chày
  • Badminton: môn cầu lông
  • Table tennis/ping-pong: môn bóng bàn
  • Karate: võ karate
  • Judo: võ judo

Xem thêm: Nên Học Tiếng Gì? Top 10 những Ngôn Ngữ nên học năm 2021

Tên các môn học bằng tiếng Anh lớp 4

  • English: môn Tiếng Anh
  • Vietnamese: môn Tiếng Việt
  • History: môn Lịch sử
  • Music: môn Âm nhạc
  • Art: môn Mĩ thuật
  • Geography: môn Địa lý
  • Maths: môn Toán học
  • PE: môn Thể dục
  • Science: môn Khoa học
  • ICT: môn Tin học

Các môn học bằng tiếng Anh lớp 6

  • Toán: Mathematics (Maths)
  • Vật lý: Physics
  • Hóa: Chemistry
  • Sinh học: Biology
  • Địa lý: Geography
  • Công nghệ thông tin: Information Technology
  • Mỹ thuật: Fine Art
  • Văn học: Literature
  • Lịch sử: History
  • Kỹ thuật: Engineering
  • Tin học: Informatics
  • Công nghệ: Technology
  • Chính trị học: Politics
  • Tâm lý học: Psychology
  • Nhạc: Music
  • Thủ công: Craft
  • Thiên văn học: Astronomy
  • Kinh tế học: Economics
  • Khoa học xã hội: Social Science
  • Ngoại ngữ: Foreign language
  • Giáo dục thể chất: Physical Education

Môn học nghệ thuật

Sự tăng trưởng của xã hội văn minh khiến nhu yếu về văn hóa truyền thống thẩm mỹ và nghệ thuật được đề cao hơn. Việc đưa những bộ môn nghệ thuật và thẩm mỹ của quốc tế vào giảng dạy sẽ giúp tăng trưởng, giao lưu văn hóa truyền thống với quốc tế. Dưới đây là list từ vựng 11 môn học nghệ thuật và thẩm mỹ bằng tiếng Anh .

  • Art: nghệ thuật
  • Fine art: môn mỹ thuật
  • Music: âm nhạc
  • Drama: kịch
  • Classics: văn hóa cổ điển
  • Dance: môn khiêu vũ
  • Painting: hội họa
  • Sculpture: điêu khắc
  • Poetry: môn thi ca, thơ ca
  • Architecture: kiến trúc học
  • Design: thiết kế

Các câu hỏi về môn học bằng tiếng Anh

Song song với học từ vựng tiếng Anh tên những môn học thì bạn cũng hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm một số ít cấu trúc tiếng Anh về chủ đề này. Dưới đây là 3 cấu trúc đặt câu hỏi về môn học bằng tiếng Anh phổ cập nhất .

1. Cấu trúc: What subjects + trợ từ + S + have (today/in your school)?

S + has/ have + subject/subjects (tên môn học) + (today/in your school)

Công dụng : để hỏi xem bạn / cô ấy / anh ấy học những môn nào ở trường, ngày hôm nay, ngày hôm qua, ngày mai ( trạng từ hoàn toàn có thể biến hóa linh động ) .

Ex: What subjects did you study yesterday? (Bạn học môn nào hôm qua?)

=> I had Astronomy, English and History yesterday. ( Hôm qua, Tôi học thiên văn học, tiếng Anh và lịch sử )

2. Cấu trúc: Trợ từ + S + have + subject (tên môn học) + (yesterday/today/tomorrow)?

Công dụng : dùng để hỏi ai đó có học môn học nào vào khi nào đó không .

Ex: Does she have Politics today? (Cô ấy có học môn chính trị học hôm nay không?)

=> Yes, she does. ( Có đấy ! )

3. Cấu trúc: When + trợ từ + S + has/have + subject (tên môn học)?

S + has/have + it on days (ngày thứ).

Công dụng : dùng để hỏi ai đó khi nào có tiết học nào .

Ex: When do you have Philosophy? (Khi nào bạn học môn triết học?)

=> I have it on Mondays. ( Tôi học triết học vào mỗi thứ 2 hàng tuần ) .

Đoạn hội thoại về chủ đề những môn học bằng tiếng Anh

Trong quá trình học từ vựng các môn học bằng tiếng Anh thì bạn có thể thay các từ vựng vào đoạn hội thoại cho dễ nhớ. Việc thay từ vựng vào đoạn hội thoại sẽ giúp bạn học tiếng Anh một cách tự nhiên nhất. Dưới đây là một đoạn hội thoại tiếng Anh bạn có thể tham khảo.

Bạn cứ thay những từ vựng những môn học tiếng Anh ở trên vào đoạn hội thoại sau đó học tiếp xúc với một người khác hoặc tự độc thoại cũng được. Việc học từ vựng kiểu này không chỉ giúp nhớ từ lâu hơn mà còn cải tổ kiến thức và kỹ năng nghe nói, tiếp xúc, đàm thoại của bạn .

John: Hey Anna. What lessons do we have this afternoon?

Anna: Good morning, John. We have mathliterature and Physical education.

John: Great! Exercise is my favorite subject. I like to run short, play soccer, play badminton. They help us improve our health.

Anna: I also think so. However I have a problem with badminton. I couldn’t guess the direction of the ball. Do you have any methods to practice this game?

John: I think it’s pretty simple. I practiced it for a long time and played it well. I can guide you

Anna: Thank you very much. Having your help is nothing better

John: What about literature? have you done your homework yet?

Anna: I did. 

Xem thêm: Top 10 Phần Mềm Dịch Tiếng Anh sang tiếng Việt tốt nhất 2021