Tin học văn phòng tiếng Anh là gì? Danh sách cụm từ tương ứng?

Tin học văn phòng là gì?

Tin học văn phòng là một nhánh trong ngành công nghệ thông tin, thường tập trung, chú trọng vào xử lý những hoạt động thường được sử dụng trong hoạt động văn phòng như: soạn thảo văn bản, trình chiếu, bảng tính, thống kê, tính toán…

>> > Xem thêm : Thông báo tiếng Anh là gì ?

Tin học văn phòng tiếng Anh là gì?

Tin học văn phòng tiếng Anh là: Office information hay Computer Science.

Ngoài ra tin học văn phòng còn được định nghĩa trong tiếng Anh như sau:

Office information is a branch of information technology, often focusing on dealing with activities commonly used in office operations such as : document preparation, presentation, spreadsheet, statistics, calculate …
>> > Tham khảo : Jd là gì ? Jd viết tắt từ từ gì ? Quy trình kiến thiết xây dựng 1 jd

Danh sách cụm từ tương ứng với tin học văn phòng tiếng anh là gì?

Danh sách cụm từ tương ứng với tin học văn phòng tiếng Anh như sau :
+ Công nghệ thông tin được hiểu sang tiếng Anh nghĩa là : Information Technology
+ Phòng tin học được hiểu sang tiếng Anh nghĩa là : Computer room
+ Thuyết trình được hiểu sang tiếng Anh nghĩa là : Presentation
+ Giáo trình tin học văn phòng được hiểu sang tiếng Anh nghĩa là : Office informatics curriculum
+ Soạn thảo văn bản được hiểu sang tiếng Anh nghĩa là : Text editor
+ Tạo bảng tính được hiểu sang tiếng Anh nghĩa là : Create a spreadsheet
+ Tin học văn phòng cơ bản được hiểu sang tiếng Anh nghĩa là : Basic office computing

+ Chứng chỉ tin học văn phòng được hiểu sang tiếng Anh nghĩa là: Office information technology certificate

+ Kỹ năng tin học văn phòng được hiểu sang tiếng Anh nghĩa là : Office computer skills
+ Quản trị tin học văn phòng được hiểu sang tiếng Anh nghĩa là : Administration of office informatics .
>> > Tham khảo : Ceo là gì ? Tầm quan trọng của Ceo như thế nào ?

Cụm từ thường sử dụng từ tin hoặc văn phòng tiếng Anh như thế nào?

Tin học văn phòng rất tiện ích cho mọi người triển khai xong nhiều việc làm mà không cần phải ghi chép với quá nhiều sách vở, nhập liệu, thống kê giám sát thủ công bằng tay như trước. Và trong quy trình tiếp xúc cụm từ tin học văn phòng trong tiếng Anh thường được mọi người sử dụng như :
+ What should I do if I want to be good at office information ? Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là : Muốn thành thạo tin học văn phòng thì cần làm gì ?
+ Where is the office IT prestigious ? Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là : Học tin học văn phòng ở đâu uy tín ?
+ A prestigious office IT training center in Ho Chi Minh ? Dịch sang tiếng Việt nghĩa là : Trung tâm dạy tin học văn phòng uy tín tại Hồ Chí Minh ?
+ Learning a basic IT certification costs a lot of money ? Dịch sang tiếng Việt nghĩa là : Học Chứng chỉ tin học văn phòng cơ bản mất nhiều tiền không ?
+ What office software is available ? Dịch sang tiếng Việt nghĩa là : Có những ứng dụng tin học văn phòng nào ?

+ In 2019, I took an intensive IT course at the commercial university at 79 Ho Tung Mau Street, Mai Dich Ward, Cau Giay District, Hanoi. Dịch sang tiếng Việt có nghĩa là: Năm 2019 tôi học khóa học cấp tốc tin học văn phòng tại trường đại học thương mại ở số 79 đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu giấy, thành phố Hà Nội.

+ The Hanoi Pedagogical University was announced by the Ministry of Education and Training as a school to hold examinations and certificates of foreign language training and office informatics .

Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Trường Đại học sư phạm Hà Nội được Bộ giáo dục và đào tạo công bố là trường được tổ chức thi, cấp chứng chỉ đào tạo ngoại ngữ và tin học văn phòng.

>> > Tham khảo : Cộng tác viên tiếng Anh là gì ?