mỏng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Phương pháp này sử dụng một ống mỏng, mềm dẻo gọi là ống thông .

This method uses a thin, flexible tube called a catheter .

EVBNews

Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này rồi, dùng một sách mỏng khác thích hợp mà hội thánh còn tồn kho.

When householders already have these publications, use another appropriate brochure that the congregation has in stock.

jw2019

Nói cách khác, lớp vỏ có thể sẽ là quá dày cũng như (rõ ràng hơn) quá mỏng.

In other words, it is possible for a shell to be too thick as well as (more obviously) too thin.

Literature

3 Sách mỏng Làm theo ý định Đức Chúa Trời chứa đựng lời giải thích dễ hiểu về tổ chức của Đức Giê-hô-va.

3 The Doing God’s Will brochure has comprehensive information regarding Jehovah’s organization.

jw2019

Nếu người đó thật sự chú ý, mời nhận sách mỏng].

Offer brochure if sincere interest is shown.]

jw2019

Diện tích băng của Kilimanjaro đang mỏng dần và thu hẹp dần dường như là duy nhất trong hầu hết 12 thiên niên kỷ lịch sử, nó cùng thời với sự thu hẹp sông băng ở các vĩ độ trung-đến-thấp trên toàn cầu.

While the current shrinking and thinning of Kilimanjaro’s ice fields appears to be unique within its almost twelve millennium history, it is contemporaneous with widespread glacier retreat in mid-to-low latitudes across the globe.

WikiMatrix

Những người tiên phong đặc biệt tạm thời đã phân phát được hơn 2.000 sách mỏng trong ba tháng làm việc ở đó.

The temporary special pioneers placed more than 2,000 brochures in the three months they worked there.

jw2019

Lamalginite bao gồm tảo đơn bào có thành mỏng xuất hiện ở dạng tấm, nhưng thể hiện có ít hoặc không thể nhận ra cấu trúc sinh học.

Lamalginite includes thin-walled colonial or unicellular algae that occur as distinct laminae, but display few or no recognizable biologic structures.

WikiMatrix

Đầu năm 1999, Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp nước Pháp đã phân phát 12 triệu tờ giấy mỏng tựa đề Hỡi nhân dân Pháp, quí vị đang bị đánh lừa!

At the beginning of 1999, Jehovah’s Witnesses throughout France distributed 12 million copies of a tract entitled People of France, You Are Being Deceived!

jw2019

Nó là gì, nó là sự dát mỏng cùng nhau của hai kim loạt khác nhau.

What it is, it’s a lamination of two different metals together .

QED

Nhờ băng cassette, Dora, một chị tiên phong đặc biệt hướng dẫn học hỏi trong sách mỏng Đức Chúa Trời đòi hỏi gì nơi chúng ta?

With the help of an audio cassette, a special pioneer named Dora conducts studies in the brochure What Does God Require of Us?

jw2019

“Cậu chỉ cần phải bắt lấy lớp da này – cậu nhìn thấy sọc trắng mỏng này không?”

“You have to just catch the dermal layer—you see this thin white stripe?”

Literature

Em nghe ở Phòng Nước Trời rằng điều quan trọng là mọi người phải rao giảng, vì vậy em để hai sách mỏng nói về Kinh-thánh trong cặp.

She had heard at the Kingdom Hall how important it is for all to preach, so she put two Bible brochures in her bag.

jw2019

Mình đã dò tìm lại những quyển mỏng hơn nhiều tuần trước.

I checked this out weeks ago for a bit of light reading.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng được tìm thấy chủ yếu ở Úc và có mỏ dài và mỏng.

They are found primarily in Australia and have a thin long beak.

WikiMatrix

Cho dù sao Hỏa có bầu khí quyển, rõ ràng nó mỏng hơn nhiều so với Trái Đất.

And so even though Mars has an atmosphere, we can see it’s much thinner than the Earth’s.

ted2019

Chúng ta có công cụ thích hợp là sách mỏng Lắng nghe Đức Chúa Trời để sống mãi mãi.

We have just the tool for that —the brochure Listen to God and Live Forever.

jw2019

Khi đến gặp họ, nhớ mang theo sách mỏng Đòi hỏi.

When you do, be sure to have the Require brochure with you.

jw2019

TED.com : Tại sao các quốc gia nên theo đuổi ” quyền lực mềm mỏng

TED.com : Why nations should pursue ” soft power “

EVBNews

Một tiên phong ở Hoa Kỳ cho một người thấy cả hai sách mỏng và hỏi người ấy thích sách nào hơn.

One pioneer from the United States shows the person both brochures and asks which one he is more comfortable with.

jw2019

Avon sử dụng cả những người bán hàng trực tiếp (chủ yếu là các “quý cô Avon”, cũng như một số nam giới) và sách mỏng quảng cáo sản phẩm của mình.

Avon uses both door-to-door salespeople (“Avon ladies”, as well as “Avon men”) and brochures to advertise its products.

WikiMatrix

Sách mỏng Lắng nghe Đức Chúa Trời để sống mãi mãi có những hình giống sách mỏng trên nhưng có nhiều chữ hơn, nên có thể dùng để thảo luận với các học viên đọc được một chút.

The brochure Listen to God and Live Forever has the same illustrations as does Listen to God, but the former has more text and can be used by students who have some reading ability.

jw2019

19 Thầy tế lễ phải lấy một bên vai đã được luộc+ của con cừu đực, một bánh vòng không men từ giỏ bánh, một bánh mỏng không men, rồi đặt chúng trên hai lòng bàn tay của người Na-xi-rê sau khi người đã cạo tóc trên đầu, tức dấu hiệu Na-xi-rê của mình.

19 And the priest must take a boiled+ shoulder from the ram, one unleavened ring-shaped loaf from the basket, and one unleavened wafer, and put them on the palms of the Nazʹi·rite after he has had the sign of his Naziriteship shaved off.

jw2019

Đôi khi, trong các thói quen của cuộc sống, chúng ta thường vô tình bỏ qua một khía cạnh thiết yếu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, cũng giống như người ta có thể bỏ qua đóa hoa “xin đừng quên tôi” xinh đẹp, mỏng manh.

Sometimes, in the routine of our lives, we unintentionally overlook a vital aspect of the gospel of Jesus Christ, much as one might overlook a beautiful, delicate forget-me-not.

LDS

Người chị này đã có cơ hội làm chứng và sau đó mời bà nhận sách mỏng Nhân Chứng Giê-hô-va trong thế kỷ hai mươi.

The sister was able to give a witness and later to place with her the brochure Jehovah’s Witnesses in the Twentieth Century.

jw2019