mực in trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Hãy hỏi bà Medlock cho một cây bút và mực in và một số giấy. ”

Let’s ask Mrs. Medlock for a pen and ink and some paper. ”

QED

Tôi muốn nói chuyện với ông về nhu cầu mực in.

I’d like to talk to you about your toner needs.

OpenSubtitles2018. v3

Chỉ cần một mảnh giấy với một chút chút mực in trên nó.

Just a regular piece of paper with a little bit of ink on it .

QED

Các nạn nhân đó không đáng mực in như các cô gái khác sao?

Don’t those victims deserve just as much ink as those other women?

OpenSubtitles2018. v3

Tôi hiểu ý ông, nhưng với giá của chúng tôi, ai cũng cần mực in.

I hear what you’re saying, but at our prices, everyone needs toner.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi nghĩ có một cô gái ở HR đang trộm mực in.

I think there’s a gal in HR who is trying to steal some printer ink.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi không cần mực in.

I don’t need any toner.

OpenSubtitles2018. v3

Có ai biết mực in để chỗ nào không?

Anybody know where we keep the toner?

OpenSubtitles2018. v3

Có thể là một loại sơn móng tay với khả năng tẩy sạch những vết mực in đè lên?

A nail polish remover where the acetone removes the ink that’s not been printed?

OpenSubtitles2018. v3

Anh ta không “bị lừa” để nghĩ rằng mô hình bằng mực in thực sự là một người phụ nữ.

He is not ‘fooled’ into thinking that the pattern of printing ink really is a woman.

Literature

Định khu đề cập đến việc bao nhiêu lượng mực in đã được sử dụng để trả lời câu hỏi.

Location refers to how much of the inkblot was used to answer the question.

WikiMatrix

Thầy chuyên sưu tầm tem của Anh quốc, với sự quan tâm đặc biệt đến biến tấu màu sắc của mực in.

He specialized in British stamps, with particular attention to color variations in the printing inks.

Literature

Những dòng mực in đầu tiên lan ra thế giới bên ngoài loan báo Hitler đã chết là từ chính người Đức.

The first inkling to the outside world that Hitler was dead came from the Germans themselves.

WikiMatrix

Ở đây có hàng chồng phong bì xếp cao đến mái nhà, những lọ mực in hộp đựng dây thun, giấy, tài liệu.

There’s envelopes stacked to the ceiling, bottles of copier toner, boxes of rubber bands, paper, file folders.

OpenSubtitles2018. v3

Loại hộp mực được xác định theo nhà sản xuất mực hoặc mực in, nhà sản xuất hộp đựng và tình trạng của hộp mực.

The type of cartridge is determined by who manufactures the ink or toner, who manufactures the container, and the condition of the cartridge .

support.google

Những người trong ngành in ấn, hiểu về giá cả máy in, giấy, mực in và những thứ khác, phải kinh ngạc về điều này.

That alone is staggering to those in the printing industry who understand the cost of presses, paper, ink, and other materials.

jw2019

Một bản ghi cũ đã được để lại bên trong nền tảng được viết bằng mực in của Ấn Độ kể về lịch sử của “Raihan”.

An old record was left inside the platform written in Indian ink telling the history of the “Raihan.”

WikiMatrix

Hắn đã mở một loạt tài khoản ở nhiều ngân hàng khác nhau, rồi thay đổi mực in mã số tài khoản trên các tấm ngân phiếu.

What he’s doing is he’s opening checking accounts at various banks, then changing the MICR ink routing numbers at the bottom of those checks.

OpenSubtitles2018. v3

Các lá phiếu được sử dụng không được đánh số, nhưng đánh dấu bằng bút và mực in tương tự, và được đưa vào một thùng phiếu.

The ballot papers used are not numbered, but marked with the same pen and ink, and are inserted into a ballot box.

WikiMatrix

ROMEO là ngay cả như vậy? sau đó tôi thách thức bạn, các ngôi sao – Ngươi know’st nại của tôi: làm cho tôi mực in và giấy,

ROMEO Is it even so ? then I defy you, stars ! — Thou know’st my lodging : get me ink and paper ,

QED

Khái niệm sử dụng một hòn bi trong một dụng cụ viết như một phương pháp áp dụng mực in vào giấy đã tồn tại từ cuối thế kỷ XIX.

The concept of using a ball point within a writing instrument as a method of applying ink to paper has existed since the late 19th century.

WikiMatrix

Tôi vẫn nhớ cái mùi nồng nặc của mực in và nỗ lực để in tất cả các ấn phẩm này bằng tay dưới khí hậu nhiệt đới nóng gay gắt.

I still remember the strong smell of ink and the effort required in the intense tropical heat to print all this literature by hand.

jw2019

Tôi bỏ việc tại tòa soạn, tôi đóng cửa trường học, và tôi đóng gói những cây bút chì và cọ vẽ cùng mực in, và tôi đã quyết đi du lịch.

I quit my job at the papers, I closed my school, and I wrapped up my pencils and my brushes and inks, and I decided to go traveling.

ted2019

Rorschach ban đầu không coi trọng shading, do mực in ban đầu có độ bão hòa đồng nhất, nhưng sau đó ông mới nhận ra nó như là một yếu tố quan trọng.

Rorschach initially disregarded shading, since the inkblots originally featured uniform saturation, but later recognized it as a significant factor.

WikiMatrix