năng khiếu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

(Cười) việc giáo dục năng khiếu không thực sự lấy đi quyền nắm giữ quá nhiều.

( Laughter ) Gifted education hadn’t really taken hold too much .

ted2019

Làm sao chúng ta có thể trở nên có năng khiếu trong việc hướng dẫn các học hỏi?

How can we become skillful in conducting studies?

jw2019

Dù vậy, từ buổi đầu, ông đã chứng tỏ có năng khiếu học tiếng Tahiti.

Nevertheless, from the outset he proved himself to be gifted at learning the Tahitian language.

jw2019

Đó là một năng khiếu.

It’s a gift.

OpenSubtitles2018. v3

Cô còn rất có năng khiếu trong việc thiết kế thời trang.

You will be happier by design.

WikiMatrix

Từ bé, Pascal đã thể hiện năng khiếu đáng kinh ngạc về toán và khoa học.

The young Pascal showed an amazing aptitude for mathematics and science.

WikiMatrix

Cộng thêm năng khiếu nữa chắc kiếm gấp 10 lần thế này

With your talent you can do ten times as much in the hour somewhere else.

OpenSubtitles2018. v3

Em luôn ở với những người đàn ông có năng khiếu tình dục.

I’ve always been with sexually gifted men.

OpenSubtitles2018. v3

Những năng khiếu kinh doanh đó cần được khuyến khích, ủng hộ.

Those are entrepreneurial traits you want to be nurturing.

ted2019

Nhưng ngay cả bọn năng khiếu cũng hay có trò lập bè kết cánh.

But even the gifted had their cliques.

Literature

Năng khiếu nghệ thuật của ông đã bộc lộ sớm ngay từ độ tuổi chưa thành niên.

His musical talent was obvious at a young age.

WikiMatrix

Do năng khiếu chăng?

From personal talents?

jw2019

Tôi đang cố dùng máy tính. Nhưng có vẻ tôi chẳng có chút năng khiếu gì.

I’m trying to work a computer but it seems I have no aptitude for it.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu những đứa trẻ thể hiện các năng khiếu đó thì chúng ta cần tìm chúng.

So as kids show these traits — and we need to start looking for them

QED

An Ma là một người có năng khiếu và khả năng đặc biệt.

Alma was an exceptionally gifted and capable man.

LDS

Cô vừa làm một bài kiểm tra… về năng khiếu phép thuật.

You’ve just been given an examination of your magical aptitude.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi làm gì có năng khiếu kinh doanh

I am not suitable for business

OpenSubtitles2018. v3

Nam là một cậu bé mới 10 tuổi đã nổi tiếng khắp cả nước bởi năng khiếu tiếng Anh .

Who is all of 10 years old, is locally famous for mastery of English .

EVBNews

Tôi có năng khiếu làm tóc và thậm chí đã nhận được vài giải thưởng

I had a knack for hairdressing and even received a few awards for it

jw2019

Cậu có năng khiếu gì không?

You got any talents?

OpenSubtitles2018. v3

Công việc tiên phong giúp chúng ta cải tiến năng khiếu trong thánh chức như thế nào?

How does pioneering help us to improve our skills in the ministry?

jw2019

Tôi không bao giờ có một chút năng khiếu nào về việc dạy bảo người khác”.

I was never all that hot at teaching. ”

Literature

Hắn có năng khiếu đấy

He’s gifted.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi nghĩ… tất cả nghệ sĩ, ngay cả người ít năng khiếu nhất, đều nên liều lĩnh.

I think… all the artists, even the least gifted, should take risks.

OpenSubtitles2018. v3

□ Tại sao ngày nay cần có những người dạy đạo Đấng Christ có năng khiếu?

□ Why are skilled Christian teachers needed today?

jw2019