‘ngơ ngáo’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” ngơ ngáo “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ ngơ ngáo, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ ngơ ngáo trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh1. Hắn … hắn rõ ràng là ngơ ngơ .
He’s certifiably insane .

2. Giả ngơ khá đấy.

Nice poker face .
3. Đừng giả giờ ngu ngơ
Don’t play dumb .
4. Hãy làm ngơ điều đó !
Ignore that !
5. Còn cô, quay lại giả ngơ đi .
And, you, go back to playing dumb .
6. Tôi không hề làm ngơ được .
I couldn’t bear it .
7. Có quá nhiều sự làm ngơ .
It’s a lot of blindness .
8. Ngài không hề làm ngơ trước sự ác .
And you cannot tolerate wickedness .
9. Đồ dân Mỹ ngu ngơ, dại khờ …
You stupid naive team Americans …
10. Đừng làm ngơ trước lời nói của lương tâm
Do not ignore the warnings of your conscience
11. Tôi thấy rất nhiều khuôn mặt ngơ ngác .
I see a lot of very blank faces .
12. Anh ấy cứ ngơ ngác không nói lời nào .
He just walked off without saying a word .

13. Truyền thông che chắn cho họ vì Nhà trắng làm ngơ.

The truyền thông is barely covering them because the White House is turning a blind eye .
14. Tôi giúp anh khi toàn bộ mọi người làm ngơ .
I helped you when everybody stopped caring .
15. Ngài sẽ không ngoảnh mặt làm ngơ trước những người đau khổ .
He will not turn his back on the afflicted .
16. Chúng ta đừng khi nào làm ngơ những lực lượng đó .
We should never ignore them .
17. Tôi làm ngơ, mong rằng ai đó sẽ bỏ đi nơi khác .
I decided to ignore it, hoping that whoever was there would eventually go away .
18. Đầu óc nó hơi bị lơ ngơ nhưng nó tràn trề tình cảm .
She has a problem with retardation, but she’s full of love .
19. Điều gì sẽ xảy ra nếu tất cả chúng ta quyết định hành động làm ngơ ?
What would happen if we chose to ignore the warning ?
20. Họ đã quay mặt làm ngơ, thế cho nên tôi quyết định hành động sẽ làm gì đó .
They wouldn’t act, so I decided I would .
21. Sự chăm nom thiên nhiên và môi trường khiến những người đi ngang qua khó lòng làm ngơ .
The care for the environment leaves hardly any passersby indifferent .
22. Dân này không vâng theo, làm ngơ và quên hẳn đi pháp luật .
The people disobeyed the Law, ignored it, or forgot about it .
23. Cả ông và tôi đều biết những ván cá cược với kẻ ngu ngơ .
You and I both know that’s a sucker’s bet .

24. Và ai có thể làm ngơ được trước những con voi và những con sư tử?

And who could overlook the elephants and the lions ?
25. Đức hạnh bị làm ngơ bỏ lỡ một bên trong khi nó cần được trân quý .
Virtue is carelessly tossed aside when it needs to be cherished .