ngày kia trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Vậy tôi nghĩ về điều này, một ngày kia tôi nhận một cuộc gọi từ Peter. P.

So I was thinking about this, and then, one day, I got a call from Peter.

ted2019

Một ngày kia, cô ấy bị cắn.

One day at work, she was bitten.

OpenSubtitles2018. v3

Một ngày kia khi nghe tiếng gõ cửa, em ra mở và gặp hai chị Nhân Chứng.

When she answered a knock on the door of her house, she found two Witnesses who were ready to help her learn the true God’s distinctive name, Jehovah.

jw2019

Một ngày kia, anh ấy đi chạy về và nói, “Bố ơi, con bị tê chân.”

And he came up home from a run one day and said, “Dad, my legs are tingling.”

ted2019

Vậy là còn 3 ngày kia, anh có thể ở đây với em.

So the other three, I can be here with you.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi không hề tưởng tượng được là một ngày kia tôi sẽ đặt chân đến đó.

I never imagined that one day that is exactly where I would be.

jw2019

Một ngày kia, bạn đó gửi e-mail cho tôi và cho biết có tình cảm với tôi.

Then one day he e-mailed me and told me he had feelings for me.

jw2019

Ngày kia, tôi sẽ làm xong tất cả

The day after tomorrow, I’ il have everything ready

opensubtitles2

Một ngày kia Ca-in rủ A-bên ra ngoài đồng.

One day Cain said to Abel: “Let us go over into the field.”

jw2019

Thế nhưng, một ngày kia mật vụ Đức Gestapo đến nhà tôi.

Then one day the Gestapo paid me a visit.

jw2019

Rồi một ngày kia, cậu bé được vinh danh.

Then one day, he struck gold.

OpenSubtitles2018. v3

Những chữ ‘một ngày nào đó’ và ‘một ngày kia’ đang biến dần khỏi ngữ vựng của tôi.

The words ‘someday’ and ‘one day’ are fading from my vocabulary.

LDS

Điều này khiến tôi mơ ước một ngày kia được đi Mỹ.

This made me dream of going to the United States someday.

jw2019

Một ngày kia, anh ngủ gục khi cố đọc Kinh Thánh.

One day, he fell asleep while trying to read the Bible.

jw2019

Tôi thích cái ngày sau ngày kia hơn.

More like the day after the day after tomorrow.

OpenSubtitles2018. v3

Anh sẽ được chào mừng tới Rio Arriba vào ngày kia.

You’re welcome to Río Arriba the day after.

OpenSubtitles2018. v3

Một ngày kia bạn cho rằng mình có sức khỏe tốt.

One day you think you are in good health.

jw2019

Ngày kia người lạ mặt bí ẩn Bước chân vào thị trấn

When a mysterious stranger Came into town

OpenSubtitles2018. v3

Ngày kia.

Day after tomorrow.

OpenSubtitles2018. v3

Hay ngày kia?

The day after tomorrow?

OpenSubtitles2018. v3

Con mình đang ngủ, nhưng một ngày kia con sẽ thức dậy”.

He’s sleeping now, but one day he’s going to awaken.”

jw2019

Một ngày kia, khi Chúa Giê-su ở trên sườn núi, nhiều người đến với ngài.

One day when Jesus was on a mountainside, many people came to him.

jw2019

Tuy nhiên, một ngày kia, nỗi tuyệt vọng đổi thành niềm vui mừng!

One day, though, her despair turned to joy!

jw2019

Có lẽ một ngày kia, các Tầm Thủ đời sau sẽ trích dẫn lời anh.

Perhaps one day future Seekers will be quoting you.

OpenSubtitles2018. v3

Một ngày kia vào giữa năm 1944, tôi đang ngồi trên băng ghế tại công viên ở Volos.

One day in mid-1944, I was sitting on a park bench in Volos.

jw2019