Tên các ngày lễ trong tiếng Anh – TRUNG TÂM ANH NGỮ VIỆT MỸ SÀI GÒN
Những ngày lễ lớn không còn xa lạ với chúng ta nhưng chưa hẳn bạn bạn biết cách gọi tên các ngày lễ đó bằng tiếng Anh.Trong bài viết này, Anh Ngữ Việt Mỹ Sài Gòn xin gửi bạn bộ từ vựng tiếng Anh về các lễ hội khác nhau trên thế giới và ở Việt Nam. Mời các bạn cùng tham khảo và học tiếng Anh cùng Anh Ngữ Việt Mỹ Sài Gòn nhé!
I. Tên các ngày lễ trên thế giới
-
New Year’s Day: Ngày Đầu Năm Mới
- April Fools ’ Day : Ngày Nói dối
- Easter : Lễ Phục sinh
- Good Friday : Ngày thứ Sáu Tuần Thánh
- Easter Monday : Ngày thứ Hai Phục sinh
- May Day : Ngày Quốc Tế Lao Động
- Christmas : Giáng sinh
- Christmas Eve : Đêm Giáng sinh
- Christmas Day : Ngày lễ Giáng sinh
- Boxing Day : Ngày lễ khuyến mãi quà ( sau ngày Giáng sinh )
- New Year’s Eve : Đêm Giao thừa
- Mother’s Day : Ngày của Mẹ
- Father’s Day : Ngày của Bố
- Valentine’s Day : Ngày Lễ Tình Nhân / Ngày Valentine
- Bank holiday ( public holiday ) : ngày quốc lễ
- Chinese New Year : Tết Trung Quốc ( Tết âm lịch )
- Independence Day : Ngày lễ Độc Lập
- Thanksgiving : Ngày lễ Tạ Ơn
- Halloween : Lễ hội Halloween ( Lễ hội Hóa trang )
- Saint Patrick’s Day : Ngày lễ Thánh Patrick
II. Tên các ngày lễ ở Việt Nam
-
Tet Holiday (Vietnamese New Year) (lunar): Tết Nguyên Đán
- Hung Kings Commemorations ( 10/3 ) ( lunar ) : Giỗ tổ Hùng Vương
- Hung Kings ’ Temple Festival : Lễ hội Đền Hùng
- Liberation Day / Reunification Day – ( 30/04 ) : Ngày Giải phóng miền Nam thống nhất quốc gia
- International Workers ’ Day ( 01/05 ) : Ngày Quốc tế Lao động
- National Day ( 02/09 ) : Quốc khánh
- Communist Party of Vietnam Foundation Anniversary ( 03/02 ) : Ngày xây dựng Đảng
- International Women’s Day – ( 08/03 ) : Quốc tế Phụ nữ
- Dien Bien Phu Victory Day ( 07/05 ) : Ngày Chiến thắng Điện Biện Phủ
- President Ho Chi Minh’s Birthday ( 19/05 ) : Ngày sinh quản trị Hồ Chí Minh
- International Children’s Day ( 01/06 ) : Ngày quốc tế mần nin thiếu nhi
- Vietnamese Family Day ( 28/06 ) : Ngày mái ấm gia đình Nước Ta
- Remembrance Day ( Day for Martyrs and Wounded Soldiers ) – ( 27/07 ) : Ngày thương bệnh binh liệt sĩ
- August Revolution Commemoration Day – ( 19/08 ) : Ngày cách mạng tháng 8
- Capital Liberation Day – ( 10/10 ) : Ngày giải phóng Hà Nội Thủ Đô
- Vietnamese Women’s Day – ( 20/10 ) Ngày phụ nữ Nước Ta
- Teacher’s Day – ( 20/11 ) : Ngày Nhà giáo Nước Ta
- National Defense Day ( People’s Army of Viet Nam Foundation Anniversary ) – ( 22/12 ) : Ngày hội quốc phòng toàn dân – Ngày xây dựng Quân đội nhân dân Nước Ta
- Lantern Festival ( Full moon of the 1 st month ) ( 15/1 ) : Tết Nguyên Tiêu – Rằm tháng giêng
- Buddha’s Birthday – 15/4 ( lunar ) : Lễ Phật Đản
- Mid-year Festival – 5/5 ( lunar ) : Tết Đoan ngọ
-
Ghost Festival – 15/7 (lunar): Lễ Vu Lan
- Mid-Autumn Festival – 15/8 ( lunar ) : Tết Trung Thu
- Kitchen guardians – 23/12 ( lunar ) : Ông Táo chầu trời
Trên đây là một số từ vựng về tên các lễ hội, kỳ nghỉ trong tiếng Anh. Hy vọng bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một vốn từ vựng hữu ích giúp cải thiện trình độ tiếng Anh của bạn !
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh