nghề bán hàng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Kiến thức thị trường – Các nhà môi giới, kiếm sống bằng nghề bán hàng.

Market knowledge—Brokers make their living selling businesses.

WikiMatrix

Sau khi để giành được $500, Carnegie bỏ nghề bán hàng năm 1911 để theo đuổi giấc mơ từ lâu là trở thành một nhà thuyết trình Chautauqua.

After saving $500 (about $13 thousand today), Dale Carnegie quit sales in 1911 in order to pursue a lifelong dream of becoming a Chautauqua lecturer.

WikiMatrix

Tôi kiếm sống bằng nghề bán ma túy và những hàng hóa mà các công nhân bến cảng ăn cắp.

I made money by selling drugs and goods stolen by wharf workers.

jw2019

Người đàn ông giàu nhất California vào những năm đầu của Cơn sốt vàng là Samuel Brannan, ông làm nghề tự quảng bá, bán hàng và nhà xuất bản báo.

The wealthiest man in California during the early years of the rush was Samuel Brannan, a tireless self-promoter, shopkeeper and newspaper publisher.

WikiMatrix

Trong nhiều trường hợp trở thành một nhân viên bán hàng là một nghề nghiệp mặc định vì không có nhiều người mong muốn trở thành một nhân viên bán hàng mà là rơi vào công việc do hoàn cảnh.

In many cases becoming a salesperson is a default career as not many people aspire to be a salesman but rather fall into the job due to circumstances.

WikiMatrix

Ba mươi năm nay ông chỉ buôn và bán hàng pha lê thì chọn nghề khác bây giờ là quá muộn.

He had lived thirty years of his life buying and selling crystal pieces, and now it was too late to do anything else.

Literature

Bắt đầu bán hàng cuối cùng đã dẫn anh đến với nghề khiến anh nổi tiếng.

Starting in sales eventually led him to the profession that made him famous.

WikiMatrix

Moog sau đó phát hành một vài bài báo về chế tạo theremin và bán đồ nghề theremin cho những khách hàng dự định lắp ráp nhạc cụ này.

Moog subsequently published a number of articles about building theremins, and sold theremin kits that were intended to be assembled by the customer.

WikiMatrix

Mặc dù anh ấy là một người bán hàng thành công nhưng anh ấy vẫn muốn chuyển nghề.

Though he was a successful salesman, he wished for a career change.

WikiMatrix

Một số người đã bỏ nghề nghiệp lương cao để trở thành những người mua bán chứng khoán hàng ngày.

Some have given up lucrative careers to become day traders.

jw2019

Kinh doanh, tài chính, quản trị, bán hàng và dịch vụ xếp hạng cao trong các loại nghề nghiệp.

Business, finance, administration, and sales and service rank high among types of occupations.

WikiMatrix

Judi Ann “Judith” Stish Ross Nathan Giuliani (16/12/1954) là một y tá có đăng ký hành nghề tại Mỹ, cựu giám đốc bán hàng y tế, người gây quỹ từ thiện, và là vợ của cựu Thị trưởng thành phố New York Rudy Giuliani.

Judi Ann “Judith” Stish Ross Nathan Giuliani (born December 16, 1954) is an American registered nurse, former medical sales executive, charity fundraiser, and wife of former New York City Mayor Rudy Giuliani.

WikiMatrix

Nghề này không phù hợp vì lúc đó sách vở được bán từ cửa hàng của các nhà bào chế.

This profession was not inappropriate since at that time books were sold from apothecaries’ shops.

WikiMatrix

Tình cờ, trong khi người bán hàng thường xuyên đi vắng, Pattison đã bán một trong những chiếc xe trên lô và tìm thấy nghề nghiệp của mình.

By chance, while the regular salesman was away, Pattison sold one of the cars on the lot and found his profession.

WikiMatrix

Vấn đề buôn bán của quốc gia chủ yếu là nội bộ và thường xuyên liên quan đến việc cha mẹ giao phó trẻ em cho người thân hoặc người trung gian để đổi lấy lời hứa về giáo dục, học nghề, hàng hóa hoặc tiền bạc; bán hoặc trao đổi trẻ em trở thành dịch vụ tự nguyện trong nước được sử dụng như một phương tiện sống sót của các gia đình đang muốn cắt giảm số lượng miệng ăn.

The country’s trafficking problem is primarily internal and frequently involves parents entrusting children to relatives or intermediaries in return for promises of education, apprenticeship, goods, or money; selling or bartering children into involuntary domestic servitude or herding is used as a means of survival by families seeking to reduce the number of mouths to feed.

WikiMatrix

Ngài ban phước cho nghề mọn của tôi là bán fufu [một món củ sắn], và tôi xoay xở để có đủ nhu cầu hàng ngày.

He blesses my little job of selling fufu [a cassava meal], and I manage to meet my daily needs.

jw2019

Mặc dù nhận thức chung là nghề tự do tập trung ở một số ngành công nghiệp dịch vụ, như nhân viên bán hàng và đại lý bảo hiểm, nghiên cứu của Cơ quan Quản lý Doanh nghiệp Nhỏ cho thấy nghề tự do xảy ra trên một phân khúc rộng trong nền kinh tế Mỹ.

Although the common perception is that self-employment is concentrated in a few service sector industries, like sales people and insurance agents, research by the Small Business Administration has shown that self-employment occurs across a wide segment of the U.S. economy.

WikiMatrix

Ngay cả khi các cửa hàng đã bắt đầu cung cấp hàng hóa khô cho chính phủ của thành phố Edo, bán hàng sử dụng tiền mặt vẫn chưa là một phương thức hành nghề kinh doanh phổ biến.

Even as the shop began providing dry goods to the government of the city of Edo, cash sales were not yet a widespread business practice.

WikiMatrix

Vì việc trao đổi chứng khoán trực tuyến có vẻ dễ dàng, vì tiếp nhận được các thông tin trước kia chỉ những nhà môi giới và người buôn bán chứng khoán nhà nghề mới có, nên nhiều người đầu tư tư nhân bước vào việc trao đổi hàng ngày, tức là mua và bán chứng khoán trọn thời gian.

The apparent ease of trading stocks on-line and gaining access to information previously reserved for brokers and professional traders has prompted many individual investors to take up day trading, the buying and selling of stocks full-time.

jw2019

Khi cơn sốt hoa tulip lên tới đỉnh điểm vào tháng 2 năm 1637, một số củ tulip được bán với giá gấp hơn 10 lần thu nhập hàng năm của một thợ thủ công lành nghề.

At the peak of tulip mania, in February 1637, some single tulip bulbs sold for more than 10 times the annual income of a skilled craftsworker.

WikiMatrix

Bạn có thể thuê hoặc mua đủ thứ trên các kệ bán hàng những thứ mà thoặc tốt bằng hoặc tốt tương đương những thứ được sử dụng bởi, bạn biết đấy, mở ngoặc đóng ngoặc ” người trong nghề

You can lease, rent, buy stuff off the shelf that is either as good, or just as good, as the stuff that’s being used by the, you know, quote unquote ” legit people. ”

QED

Mọi người đều có cách có thể áp dụng để kiếm thêm tiền, dù là bán các quyền sở hữu trên mạng không còn dùng đến nữa, hoặc bán đồ cũ, giữ trẻ, săn lùng tiền thưởng mở tài khoản ngân hàng và thẻ tín dụng, làm nghề tự do hay thậm chí tìm một công việc thứ hai .

Everyone has something they can do to earn extra money, whether it ‘s selling possessions you no longer use online or in a garage sale, babysitting, chasing credit card and bank account opening bonuses, freelancing or even getting a second job .

EVBNews

Sau khi chuyển từ Perthshire tới Birmingham để thành lập doanh nghiệp với nghề buôn bán vải, McGregor tham gia với câu lạc bộ bóng đá địa phương Aston Villa, mà ông đã giúp thành lập như là một trong những đội bóng hàng đầu ở Anh.

After moving from Perthshire to Birmingham to set up business as a draper, McGregor became involved with local football club Aston Villa, which he helped to establish as one of the leading teams in England.

WikiMatrix

Khi Nga sửa đổi luật bán lẻ năm 2007, hạn chế các cửa hàng của người nhập cư cùng đòi hỏi người buôn phải đạt trình độ tối thiểu biết tiếng Nga thì mới được đi làm và cấp giấy phép kinh doanh khiến nhiều người Việt phải bỏ ngành buôn bán, tìm nghề khác sinh sống, có khi là làm công nhân phổ thông.

Most Vietnamese people in Russia are petty entrepreneurs in the retail industry; with Russia’s 2007 reform of rules for retail markets, which put restrictions on the proportion of immigrant-owned shops and require Russian-language proficiency examinations as a condition of being granted a work permit and a business licence, many Vietnamese will have to close their businesses and find other lines of work, probably as manual labourers.

WikiMatrix

Tôi chỉ vừa bước ra khỏi một công ty thất bại trong lĩnh vực thực tế ảo và nuôi bản thân bằng nghề nói chuyện và viết sách sau khoảng 20 năm trong ngành công nghiệp trò chơi máy tính với nhận thức rằng người ta không nghĩ là có thể bán được hàng.

I was just coming out of a failed virtual reality business and supporting myself by being on the speaking circuit and writing books — after twenty years or so in the computer game industry having ideas that people didn’t think they could sell.

ted2019