Các mẫu câu có từ ‘nghiêm túc’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Anh nghiêm túc chứ?

Are you serious ?

2. Anh nghiêm túc chứ.

You’re serious.

3. Anh nghiêm túc không đấy?

You’re serious .

4. Anh nghiêm túc mà, nhưng…

I do take you seriously, but …

5. Anh nghiêm túc đấy à?

You serious ?

6. Oh, anh không nghiêm túc rồi.

Oh, you’re not serious .

7. Dĩ nhiên anh nghiêm túc rồi.

Of course you’re serious .

8. Diễn viên hài nghiêm túc; 64.

Electronic Fun : 64 .

9. Các anh nghiêm túc đấy à?

Are you fellas serious ?

10. Trời đất, anh đang nghiêm túc.

My God, you’re serious .

11. Nghiêm túc đây, tôi cần gây tê.

No, seriously, I want an epidural !

12. Anh ấy rất nghiêm túc, phải không?

He isn’t serious, is he ?

13. Nghiêm túc đấy, tôi phải đi tè đây.

I’m serious, I gotta take a leak .

14. Nó cần kĩ năng và huấn luyện nghiêm túc.

That takes skill And some serious Training .

15. Chuyện ấy nghiêm túc, và mất thì giờ lắm.

It’s serious, and it takes time .

16. Cảm ơn vì đã diễn rất nghiêm túc, Donald.

Thank you for taking your role so seriously, Donald .

17. Trò chơi hòa bình thế giới là nghiêm túc

( Video ) Boy : The World Peace Game is serious .

18. Tôi đang nghiêm túc không lừa bất cứ ai.

I am seriously not fooling anyone .

19. Nghiêm túc đấy, cậu không muốn tham gia àh?

seriously, you don’t want in on this ?

20. David rất nghiêm túc và có cá tính lạnh lùng.

David tends to be straight-faced and serious, with a somewhat cold personality .

21. Và, nghiêm túc, tôi có thể mang giày cao gót.

And, seriously, like, I can wear heels .

22. Tôi là 1 ký giả nghiêm túc đấy, Ông Blackly.

I’m gonna be a serious writer, Mr. Blackly .

23. Tôi đã nghiêm túc nghe giảng đấy thưa giáo sư.

I was listening during class, Professor .

24. Nhưng nghiêm túc này, tôi sẽ hối lộ cảnh sát.

But seriously, yeah, I gotta go bribe a cop .

25. Khuôn mặt khán giả rất nghiêm túc và tập trung.

The faces in the audience were very serious and attentive .

26. Khuyến khích trường học thực sự nghiêm túc với trồng trọt.

Encourage all our schools to take this seriously .

27. Mà này, nghiêm túc nhé, hình xăm của anh đẹp lắm.

Seriously, though, those tattoos, they’re beautiful .

28. Đó là một vài hỏa lực màu mè nhưng nghiêm túc.

That’s the world’s largest economy .

29. Nó vẫn sẽ vui nhộn, trẻ trung, và bất nghiêm túc”.

It’ll still stay fun and young and irreverent. ”

30. Tôi sẽ nhét giẻ vào mồm ông đấy Nghiêm túc đấy.

I’m gonna put that gag back in your mouth .

31. Mẹ cháu… một cách nghiêm túc đấy, bà ta cũng thôi rồi.

Your mom … technically, she’s off right now .

32. Một cam kết nghiêm túc, dài hạn và không thể hủy bỏ.

A serious, long-term commitment with no opportunity to dismantle .

33. Tôi đã báo cảnh sát nhưng họ không nghiêm túc điều tra.

I rang four other police stations before you, but nobody took me seriously .

34. Tôi nghiêm túc đấy, tôi sẽ dùng anh ta để buộc tóc.

I’m serious, I’ll wear him like a scrunchie .

35. Lúc tôi nói chuyện nghiêm túc thì đừng có mà bỡn cợt.

Don’t make fun of me when I’m talking seriously .

36. Nhưng nghiêm túc thì anh phải nên đến chỗ tôi trước tiên.

But seriously, you should have come to me first .

37. Tao biết nghiêm túc nó là thế nào mà thằng mặt ” B “.

I know what facetious means, dick face .

38. Tôi rất nghiêm túc đối với nghĩa vụ làm bạn trai của mình.

I’ve been taking my duty as a boyfriend seriously .

39. Tôi kể lại cảnh chúng nghiêm túc đun hợp chất như thế nào.

I recall how they were seriously boiling the concoction .

40. Vì họ đòi cả nước phải giữ ngày Sa-bát cách nghiêm túc.

A demand to make the nation return to strict Sabbath observance .

41. Anh thiệt sự nghiêm túc khi nhận việc ở Kẻ Đi Lậu à?

You really serious about taking that job at the Stowaway ?

42. Nhảy nhót không có lợi cho việc tạo môi trường học nghiêm túc.

Dancing is not conducive to a proper learning environment .

43. Tôi quên mất là khu đại học này giờ nghiêm túc thế nào.

I forgot how serious this campus has become .

44. Hãy nghiêm túc thảo luận với gia đình bạn về vấn đề đó.

Make it a matter of serious discussion with your family .

45. Nghe này. Anh thực sự nghiêm túc xem họ là người trong nhà.

It looked serious this time and I’m sick of hiding it from them .

46. Khi tôi còn học cấp II, cha huấn luyện tôi cách nghiêm túc.

When I was still in middle school, he began training me in earnest .

47. Nghiêm túc mà nói, Nữ Siêu Nhân không làm việc cho tổ chức này.

Technically, Supergirl doesn’t work for this organization .

48. Nghiêm túc nhé, chuyện vớ vẩn đó có len lỏi vào đầu anh không?

Seriously, pal, did that shocker really sneak up on you ?

49. Nó quyết định bắt đầu tham gia vào Giáo Hội một cách nghiêm túc.

He decided to start taking the Church seriously .

50. Nghiêm túc nhé, cậu Phil đây nghĩ là tôi tuổi già bụng phệ rồi.

Seriously, Phil, here, thinks I got fat with old age .

51. Nghiêm túc đó, Thuyền trưởng, ra khỏi cảng này chỉ có một lối thôi.

There’s only one way out of this harbor .

52. Nên chăng phải suy nghĩ nghiêm túc trước khi đặt chân vào vũ trường?

Or is there good reason to think twice before going to one ?

53. Khi nhìn thầy đứng trên này dạy và gương mặt thầy thật nghiêm túc

When you’re up there and you’re teaching … and your face gets all serious …

54. Bao giờ chúng ta cũng phải đấu tranh thật nghiêm túc và có kỷ luật .

We must forever conduct our struggle on the high plane of dignity and discipline .

55. Có nghĩa là người mua phải nghiêm túc và tôi không muốn bị bại lộ.

It means the buyer is serious and I don’t have my security compromised .

56. Anh thực sự muốn một thứ nghiêm túc hay anh chỉ đang mất trí vậy?

Are you legitimately moving on or is this just you being insane ?

57. Đây là một nghiên cứu rất nghiêm túc, và bạn nên đọc phần gạch dưới.

This is a very serious research, that you should read the underline .

58. Nhưng hội đồng này xem những việc như hải tặc quốc tế rất nghiêm túc

But this Council takes things like international piracy fairly seriously .

59. Bà chắc ” một cách nghiêm túc ” là cách bà muốn giả quyết việc cứt này?

You sure ” technically ” is how you wanna handle this shit ?

60. Nghiêm túc đó, tôi tìm được cả tấn cây thuốc lá mọc ở ngoài kia.

Seriously, I found a fucking shit ton of it growing out there .

61. Chọn người hôn phối là một trong những quyết định nghiêm túc nhất trong đời.

Selection of a marriage mate is one of the most serious decisions people make .

62. Bác sĩ có thể nghiêm túc nhưng một nụ cười hơn mười thang thuốc bổ

A doctor might be serious, but laughter’s still a great medicine .

63. Các nghiên cứu di truyền có kiểm soát có một số kết quả nghiêm túc.

The genetically controlled studies have some sobering results .

64. Thế giới này không còn sự nghiêm túc nữa rồi. hôn nhau trên mái nhà!

There is no honesty Ieft in this world .. kissing on the rooftop !

65. Bạn có đủ chín chắn để nghiêm túc nghĩ đến bước quan trọng này không?

Are you mature enough to consider this step seriously ?

66. Bạn đã suy nghĩ nghiêm túc về việc gia nhập hàng ngũ tiên phong chưa?

Have you seriously considered entering the regular pioneer ranks ?

67. Chúng ta nên suy nghĩ nghiêm túc về cách mình dùng thì giờ nhàn rỗi.

It is good to give serious thought to the way in which we use our không lấy phí time .

68. Phao-lô hỏi họ một câu hỏi nghiêm túc: “Sao không thà chịu bất công?”

Paul asked them a sobering question : “ Why not rather let yourselves be wronged ? ”

69. Quân đội ở các quốc gia tại Bắc Cực thực sự nghiêm túc với điều này

The military of the Arctic nations is taking it really seriously .

70. Tạp chí nói thêm: “Nhật Bản là nước thực hiện nghiêm túc nhất trách nhiệm ấy”.

“ The most diligent in carrying out their obligations are the Japanese. ”

71. Tại châu Á, họ đặt việc thi đấu game ở mức độ nghiêm túc hơn nhiều.

Over in Asia, they take gaming so much more seriously .

72. Khi Chiến Tranh Triều Tiên bùng nổ vào năm 1950, tôi đã suy nghĩ nghiêm túc.

The outbreak of the Korean War in 1950 really made me think .

73. Khi bố và mẹ tính chuyện nghiêm túc thì bố đã học xong trường Y rồi.

I was through medical school by the time your mom and I got serious .

74. Chúng ta đang nói về một chuyên gia y tế. Với các mối quan hệ nghiêm túc.

We’re talking about a medical professional with serious political connections .

75. Nghiêm túc mà nói, khi có biến, ta không cần luật sư bào chữa cho tội phạm.

Seriously, when the going gets tough, you don’t want a criminal lawyer .

76. Nghiêm túc mà nói, đây là 1 ví dụ từ 1 cuốn sách giáo khoa vật lí.

In all seriousness. Here’s an example from a physics textbook .

77. Về việc đó, nếu ta thoát được ta phải bàn nghiêm túc về kế hoạch dự phòng.

Speaking of, when we get out of this, we’re having a real conversation about a contingency plan .

78. Rõ ràng hiểm họa về sự ấm lên của địa cầu phải được xem xét nghiêm túc.

Clearly, the threat of global warming must be taken seriously .

79. Nghiêm túc, nếu bạn sẽ không mua bất cứ điều gì, tôi muốn cho bạn để lại.

Hey. You finish saying. Sorry to trouble why you difficult matter ?

80. Các bản ghi nhớ ban đầu của dự án lấy câu hỏi UFO một cách nghiêm túc.

The initial memos of the project took the UFO question seriously .