nghiêng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

(3) Đọc những câu Kinh Thánh được in nghiêng, và dùng những câu hỏi tế nhị để giúp chủ nhà thấy Kinh Thánh trả lời thế nào cho câu hỏi được in đậm.

(3) Read the italicized scriptures, and use tactful questions to help the householder to see how the scriptures answer the numbered question.

jw2019

Cho dù con số của các người là đúng, các người phải thừa nhận là lợi thế không nghiêng về phía mình.

Even if your numbers are right, you must admit the odds don’t favor your side.

OpenSubtitles2018. v3

Nên để làm nó nghiêng đi, ta có hai cách làm.

So to get it to tilt, there’s one of two ways of doing it.

ted2019

Đột nhiên, dòng nước mang tàu đến quá gần vực xoáy nước lớn, và chiếc tàu nghiêng qua một bên rồi bị lật.

Suddenly, the current carried it too close to a large whirlpool, and the boat heaved to its side and capsized.

LDS

(Hê-bơ-rơ 10:34, chúng tôi viết nghiêng). Thật vậy, tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất có một hy vọng lớn.

(Hebrews 10:34) Yes, those first-century Christians had a powerful hope.

jw2019

Tôi đang nghiêng người thôi.

I’m leaning.

OpenSubtitles2018. v3

Cuối cùng, anh ta nghiêng máy bay về bên phải và anh ta đi ra cửa bên trái.

And finally, he made the helicopter roll to the right as he stepped out the door on the left.

OpenSubtitles2018. v3

“Những điều mà chị Lane đã nói với em đã giúp em trong những ngày cuối cùng đó” (Chúng tôi viết nghiêng).

“Those things that Sister Lane told him helped him over those last few days.”—Italics ours.

jw2019

20 Phi-e-rơ quay lại và thấy môn đồ mà Chúa Giê-su yêu thương+ đang theo sau. Ấy là môn đồ đã nghiêng người gần ngực ngài trong bữa ăn tối và hỏi: “Thưa Chúa, ai là người phản Chúa?”.

20 Peter turned around and saw the disciple whom Jesus loved+ following, the one who at the evening meal had also leaned back on his chest and said: “Lord, who is the one betraying you?”

jw2019

Các thuyền quay nghiêng, triển khai hình chữ Nhất.

All ships line up!

OpenSubtitles2018. v3

* Bình luận thêm dựa trên trang 252, 253 của sách Trường Thánh Chức, tiểu đề in nghiêng “Khi nào cần nhường?”

* Include comments on the Ministry School book, pages 252-3, under the italicized subheading “When to Yield.”

jw2019

Bán trục lớn của chúng nằm giữa các khoảng từ 11 đến 18 Gm, độ nghiêng quỹ đạo từ 40° đến 50°, và độ lệch tâm nằm trong khoảng từ 0.15 và 0.48.

Their semi-major axes range between 11 and 18 Gm, their inclinations between 40° and 50°, and their eccentricities between 0.15 and 0.48.

WikiMatrix

Độ nghiêng quỹ đạo của chúng lớn hơn rất nhiều so với của Pluto, lần lượt là 28° và 29°.

Its orbit is far more inclined than Pluto’s, at 29°.

WikiMatrix

Vùng siêu địa chấn Sunda có cấu trúc mặt phẳng cong, tạo thành một vòng cung khi nhìn trên bản đồ điển hình là vùng Sumatra, độ nghiêng tăng từ 5°-7° ở gần vùng rãnh, sau đó tăng lên 15°-20° ở dưới đảo Mentawai đến 30° phần dưới bờ biển của Sumatra.

The Sunda megathrust is curviplanar, forming an arc in map view and, at least in Sumatra, increasing in dip from 5°-7° near the trench, then increasing gradually from 15°-20° beneath the Mentawai Islands to about 30° below the coastline of Sumatra.

WikiMatrix

Chính phủ Hanover thay vì đồng ý với Metternich, lại nghiêng về Palmerston, và William từ chối can thiệp.

The Hanoverian government instead agreed with Metternich, much to Palmerston’s dismay, and William declined to intervene .

WikiMatrix

Tỷ lệ của các dải sáng và tối được xác định bởi các nghiên cứu về khoảng thời gian ánh sáng mặt trời dựa trên thời gian bắn, quỹ đạo, tầm hoạt động và độ nghiêng.

The proportions of the light and dark strips were determined by studies of shadow-sunlight intervals based on firing time, trajectory, orbit, and inclination.

WikiMatrix

Khi lệnh di tản được thu hồi, các anh trở về nơi mà Phòng Nước Trời tọa lạc và thấy Phòng bị nghiêng, rạn nứt và hư hại.

When the evacuation order was lifted from the area where the Kingdom Hall was located, the brothers returned and found a tilted, cracked, and damaged building.

jw2019

Khi nó bắt đầu bị nghiêng, có thêm hai quả ngư lôi nữa đánh trúng, trong khi thủy thủ của nó bị càn quét khi họ rời tàu.

As she began to capsize, 2 more torpedoes struck home, and her men were strafed as they abandoned ship.

WikiMatrix

Tuy nhiên, điều này vẫn có những nhược điểm nghiêm trọng: việc chế tạo đai giáp nghiêng khá phức tạp, và nếu nó bị hư hại, lớp vỏ bọc bên ngoài trước tiên phải được cắt bỏ trước khi sửa chữa bản thân đai giáp.

This had serious drawbacks, however ; it complicated the construction process, and if the armored belt was damaged, the external plating would have to be cut away first before the belt could be repaired .

WikiMatrix

Một Old Tỷ lệ tử vong, là một bất tử, với sự kiên nhẫn unwearied và đức tin làm cho đồng bằng engraven hình ảnh trong cơ thể của nam giới, Thiên Chúa của người mà họ là tẩy xóa và nghiêng di tích.

An Old Mortality, say rather an Immortality, with unwearied patience and faith making plain the image engraven in men’s bodies, the God of whom they are but defaced and leaning monuments.

QED

Tàu nghiêng của Queensland Rail hiện là đoàn tàu nhanh nhất ở Australia và là đoàn tàu chạy trên đường sắt khổ 1.067 mm (3 ft 6 in) nhanh nhất thế giới, với kỷ lục 210 km/h.

Queensland Rail’s Electric Tilt Train, the fastest train in Australia and the fastest 3 ft 6 in (1,067 mm) gauge train in the world, set a record of 210 km/h (130 mph).

WikiMatrix

Một hôm ông nhận thấy cái cây đó biến dạng và nghiêng về phía tây bởi vì gió từ phía đông đã uốn cong nó trong khi nó còn non và mềm.

One day he noticed the tree was misshapen and leaning to the west because winds from the east had bent it while it was young and supple.

LDS

Bây giờ, nhìn vào đồ thị, bạn sẽ nhận thấy 2 cái chấm này hơi nghiêng về bên phải của đường cong.

Now if you look at the graph, you will notice that those two dots are a little bit on the right of the curve.

ted2019

Ngày nay những người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” được xức dầu đang cung cấp sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời phù hợp với những lời nơi Thi-thiên 78:1, 4: “Hỡi dân-sự ta, hãy lắng tai nghe luật-pháp ta; hãy nghiêng tai qua nghe lời của miệng ta…, thuật lại cho dòng-dõi hậu-lai những sự ngợi-khen Đức Giê-hô-va, quyền-năng Ngài, và công-việc lạ-lùng mà Ngài đã làm” (Ma-thi-ơ 24:45-47).

Today the anointed “faithful and discreet slave” is providing divine education in line with the words of Psalm 78:1, 4: “Do give ear, O my people, to my law; incline your ear to the sayings of my mouth. .., relating them even to the generation to come, the praises of Jehovah and his strength and his wonderful things that he has done.”

jw2019

Có phần nổi đậm là khuynh hướng nghiêng về những người nghèo khổ.

One argument is it will disproportionately affect the poor.

WikiMatrix