nghìn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Bên phương Tây, người Hi Lạp có núi Olumpus, cao dựng đứng trên bờ biển Aegean ở độ cao hơn 3 nghìn mét.

In the West, the Greeks had their Olympus, rising a sudden 9,000 feet above the Aegean.

Literature

Dư nợ vẫn còn hơn 6 nghìn đô.

Your outstanding bill is still over $ 6000.

OpenSubtitles2018. v3

Số khác có đến cả nghìn tỉ.

Others contain about a trillion.

jw2019

Hội họa Byzatine, một trong những phong cách được thành lập vào thế kỷ thứ VI, đặt một sự tập trung mạnh mẽ vào sự duy trì hình tượng và phong cách truyền thống và thay đổi tương đối ít trong suốt hàng nghìn năm của đế chế Byzantine và tiếp nối truyền thống biểu tượng của Hy Lạp và Orthodox Nga.

Byzantine art, once its style was established by the 6th century, placed great emphasis on retaining traditional iconography and style, and gradually evolved during the thousand years of the Byzantine Empire and the living traditions of Greek and Russian Orthodox icon-painting.

WikiMatrix

Nhưng căn bản, chúng tôi nhận thấy các truy vấn đến với tần suất hàng nghìn truy vấn trên giây ở bất kỳ nơi nào có điện.

But basically, what we’ve noticed is these queries, which come in at thousands per second, are available everywhere there is power.

QED

Hàng nghìn công dân đang theo đuổi học tập chính quy tại 86 trung tâm giáo dục người thành niên trên khắp toàn quốc.

Thousands of nationals are pursuing formal learning at 86 adult education centres spread across the country.

WikiMatrix

Hàng chục nghìn người.

Tens of thousands.

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng tôi tin rằng Bà Jack, từ trên đó, bà ấy đang cổ vũ cho những người bà khác — số lượng không ngừng tăng của những người bà đang làm nên sự khác biệt trong cuộc sống của hàng nghìn người.

But I believe that Grandmother Jack, from up there, she’s cheering on all the other grandmothers — the increasing number of grandmothers who are making a difference in the lives of thousands of people.

ted2019

Nước Mỹ sẽ sống hàng nghìn năm đấy, Jonah.

America gonna be 100 years, Jonah.

OpenSubtitles2018. v3

Bài viết này giải thích cách chỉnh sửa giá thầu chi phí mỗi lần nhấp (CPC) và giá thầu giá mỗi nghìn lần hiển thị có thể xem (CPM có thể xem).

This article explains how to edit your cost-per-click (CPC) bids and your cost-per-thousand viewable impressions (viewable CPM) bids.

support.google

Con người đang tạo điều kiện cho sự lây lan của các căn bệnh truyền nhiễm bằng cách vận chuyển hơn 100 nghìn loài lưỡng cư vòng quanh thế giới mỗi năm để dùng làm thức ăn, thú nuôi, mồi và dùng trong các phòng thí nghiệm và vườn thú, với ít quy định hay sự cách ly.

Humans are facilitating the spread of infectious diseases by shipping over 100 million amphibians around the world each year for use as food, pets, bait, and in laboratories and zoos, with few regulations or quarantines .

QED

Nó lưu trữ, ghi lại, có thể nhanh chóng nhớ được hàng nghìn, hàng vạn đồ vật, động tác, và mối quan hệ của chúng.

It has stored, recorded, can fastly retrieve the meanings of thousands, tens of thousands of objects, actions, and their relationships in the world.

QED

Mật độ dân cư cao là căn nguyên hàng năm của việc hàng trăm nghìn dân di cư lao động mùa vụ.

Refugee Resettlement relocates hundreds of refugees fleeing persecution each year.

WikiMatrix

Hơn 2,500 người Hungary và 722 lính Liên Xô đã thiệt mạng và hàng nghìn người khác bị thương.

Over 2,500 Hungarians and 722 Soviet troops were killed and thousands more were wounded.

WikiMatrix

“Bài viết trong tạp chí Time có thể gây hiểu lầm về Phật giáo, đã tồn tại hàng nghìn năm và đều được đa số công dân Miến Điện tiếp nhận,” Thein Sein nói.

“The article in Time Magazine can cause misunderstanding about the Buddhist religion, which has existed for millennia and is followed by the majority of Burmese citizens,” Thein Sein said.

WikiMatrix

Yellowstone trải qua hàng nghìn trận động đất nhỏ mỗi năm, dường như tất cả đều khó ghi nhận đối với con người.

Yellowstone experiences thousands of small earthquakes every year, virtually all of which are undetectable to people.

WikiMatrix

Tháng 4 năm 2012, tờ Svenska Dagbladet của Thụy Điển báo cáo rằng hàng chục nghìn người tị nạn và lao động nhập cư người châu Phi đã đến tới Israel trong các tuyến buôn lậu nguy hiểm, sống ở công viên Levinsky của miền nam Tel Aviv.

In April 2012, the Swedish newspaper Svenska Dagbladet reported that tens of thousands of refugees and African migrant workers who have come to Israel in dangerous smuggling routes, live in southern Tel Aviv’s Levinsky Park.

WikiMatrix

Trong những chiến dịch này, trên 19 nghìn người Hung Nô bị giết hoặc bị bắt, song quân Hán đã bị tổn thất nặng nề.

During these campaigns, more than 19,000 Xiongnu people were killed and captured, but the Han troops suffered heavy losses.

WikiMatrix

Hiệp định Lausanne quy định trao đổi cư dân giữa Hy Lạp và Thổ Nhĩ Kỳ, do đó 1,1 triệu người Hy Lạp rời Thổ Nhĩ Kỳ trong khi 380 nghìn người Hồi giáo chuyển từ Hy Lạp sang Thổ Nhĩ Kỳ.

The Lausanne Convention stipulated a population exchange between Greece and Turkey, whereby 1.1 million Greeks left Turkey for Greece in exchange for 380,000 Muslims transferred from Greece to Turkey .

WikiMatrix

Đây chỉ là một phần nhỏ trong số 40 nghìn người chúng ta đã đưa trở lại làm việc.

This is just a fraction of the 40,000 people that we put back to work.

OpenSubtitles2018. v3

Chỗ làm mới đi kèm với lương 20 nghìn đô/năm, cộng với chỗ ở miễn phí trong tòa nhà viện trưởng, một biệt thư thế kỉ 17 có cả đầu bếp và người làm, trong một khuôn viên bao quanh bởi 265 mẫu Anh (107 ha) rừng.

The job came with a salary of $20,000 per annum, plus rent-free accommodation in the director’s house, a 17th-century manor with a cook and groundskeeper, surrounded by 265 acres (107 ha) of woodlands.

WikiMatrix

Câu hỏi duy nhất đặt ra là ngài sẽ ký nó trước khi cơn bão đổ bộ hay là nhìn nó trở thành luật sau khi hàng nghìn người đã mất mạng.

The only question is whether you’re gonna sign it before that hurricane hits, or watch it become law after thousands have died.

OpenSubtitles2018. v3

Em đã bao giờ nghe vụ họ tìm thấy cái xác 5 nghìn năm tuổi đông cứng trên núi ở Ý chưa?

You ever hear about the 5,000-year-old man they found frozen in the Italian Alps?

OpenSubtitles2018. v3

Thông tin về những cấu trúc quan sát được thường lưu trữ ở Ngân hàng Dữ liệu Protein (Protein Data Bank, PDB), một hệ thống nguồn truy cập tự do mà dữ liệu cấu trúc của hàng nghìn protein có thể nhận được dưới dạng tọa độ Descartes cho từng nguyên tử trong protein.

Solved structures are usually deposited in the Protein Data Bank (PDB), a freely available resource from which structural data about thousands of proteins can be obtained in the form of Cartesian coordinates for each atom in the protein.

WikiMatrix

Tôi có 40 nghìn trường hợp giống như anh.

I’ve got 40,000 case studies just like yours.

OpenSubtitles2018. v3