ngữ điệu in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Ngữ điệu

Modulation

jw2019

Các yếu tố giọng nói, như ngữ điệu và tốc độ, nhanh chóng được hoà đồng.

The vocal part, his voice tone and speed, was easy to fall in with.

Literature

Ngữ điệu không được tự nhiên cho lắm.

The flow isn’t natural .

QED

Hết một nửa ngữ điệu ở đây là giả rồi.

Half the accents are fake.

OpenSubtitles2018. v3

Vậy khi nào cần bắt đầu nghĩ đến ngữ điệu?

Where, then, does modulation begin?

jw2019

Chúng ta nói ngữ điệu giống với tiếng Đức.

We all speak a sort of German dialect.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi xin lỗi vì ngữ điệu có vẻ hơi quá.

Apologies for his manners .

OpenSubtitles2018. v3

Tại sao ngữ điệu là quan trọng khi nói bài giảng, và làm sao có thể đạt được?

Why is modulation important when giving a talk, and how may this be achieved?

jw2019

Tránh thu hút sự chú ý đến bản thân qua việc dùng ngữ điệu một cách thái quá.

Avoid drawing attention to yourself by being overly dramatic.

jw2019

10 Ngữ điệu

10 Modulation

jw2019

Ngữ điệu được sử dụng đúng khi xuất phát từ lòng.

Proper use of modulation springs from the heart.

jw2019

Có thể nói rằng ngữ điệu là gia vị trong một bài giảng.

It can be said that modulation is the spice in a talk.

jw2019

Theo ngữ điệu thì cô không tin.

That phrasing means you think it doesn’t.

OpenSubtitles2018. v3

Giọng của Gaga một phần là nói, đồng thời mang ngữ điệu của người Caribbean.

Gaga’s vocals are partially spoken, and at times have a Caribbean accent.

WikiMatrix

Ngữ điệu là gì và tại sao thay đổi ngữ điệu là điều quan trọng?

What is modulation, and why is it important?

jw2019

Giọng nói trong file có bốn trong sáu ngữ điệu dùng để xác định tiếng Anh Mỹ.

Your voice has four of the six intonation patterns we use to define American English.

OpenSubtitles2018. v3

Tiếng nói của vị Đại Diện đã trả lời với một ngữ điệu jerking tò mò:

The Vicar’s voice answered with a curious jerking intonation:

QED

Thay đổi ngữ điệu và nhấn mạnh ý nghĩa cũng làm cho câu chuyện thêm sống động.

Voice modulation and sense stress can also contribute much to the story.

jw2019

Ngữ điệu của ông ấy phản bội chính ông.

His accent betrays him.

ted2019

Bắt đầu nghĩ đến ngữ điệu khi lựa chọn tài liệu cho bài giảng.

Modulation begins with your selection of material for your talk.

jw2019

Một ý kiến là con rắn đã chuyển đạt qua ngôn ngữ điệu bộ.

One idea is that it did so through body language or gestures.

jw2019

Họ cũng sử dụng ngữ điệu độc đáo hơi khác nhau từ những người đọc bản tin truyền hình.

They also use unique intonations slightly different from those used by broadcast news readers.

WikiMatrix