nguyên quán trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Gia-cốp đi theo một con đường hơi khác một chút để trở về nguyên quán.

Jacob took a somewhat different route back to his land.

jw2019

14 Nhiều người biết đến lẽ thật sau khi dọn đến ở xa nguyên quán.

14 Many people have learned the truth after moving away from the place of their birth.

jw2019

Vào thời đó, người ta phải trả 20 đô la, bằng không thì bị gửi trả về nguyên quán.

At the time, you needed 20 dollars, otherwise they would send you back to your homeland.

jw2019

Cha anh nguyên quán tại Greenock, Scotland và mẹ anh đến từ Suffolk, England.

His father is from Greenock, Scotland and his mother is from Suffolk.

WikiMatrix

Trong khu vực nguyên quán của chúng, bầy lớn nhất chỉ có ít hơn 500 con.

It is the largest happy number less than 500.

WikiMatrix

Vì vậy, Inigo đã được thêm phụ họ “de Loyola” nhằm chỉ đến nguyên quán Loyola, nơi ông được sinh ra.

Íñigo adopted the surname “de Loyola” in reference to the Basque village of Loyola where he was born.

WikiMatrix

Khả năng thứ hai: [Beth ʹImri] là nguyên quán của người quá cố [Mi-ri-am] hoặc của cả gia đình bà”.

“The second possibility is [that Beth ʹImri is] the place of origin of the deceased or of her entire family.”

jw2019

Rồi ông xin phép được trở về Giê-ru-sa-lem xây cất lại thành yêu dấu nơi nguyên quán của ông.

He then requested permission to return to Jerusalem to rebuild his beloved home city .

jw2019

Sê-sa Au-gút-tơ ra chiếu chỉ thống kê dân số, bắt mọi người phải trở về nguyên quán để ghi tên vào sổ dân.

Caesar Augustus decreed a census, requiring all to register in their town of origin.

jw2019

Đó là Bết-lê-hem mà Giô-sép phải đến—nguyên quán của vua Đa-vít, là tổ tiên của ông và vợ là Ma-ri.

That was the Bethlehem to which Joseph was summoned, for it was the ancestral home of the family of King David —the family to which both Joseph and his bride belonged.

jw2019

Một Nhân-chứng ở thị trấn Garoua quyết định dành ra vài ngày để rao giảng tại nguyên quán của mình cách đó chừng 160 cây số.

A Witness from Garoua decided to spend a few days preaching in his native village, about 100 miles [160 km] away.

jw2019

Nguyên quán ở South Sudan, gia đình của em trốn thoát khỏi cảnh gian khổ và được phước để tiếp nhận những người truyền giáo ở Uganda.

Originally from South Sudan, her family fled hardships and was blessed to receive the missionaries in Uganda.

LDS

Dưới sự lãnh đạo của quan trấn thủ Xô-rô-ba-bên, một số người Y-sơ-ra-ên còn sót lại đã trở về nguyên quán.

Under the leadership of Governor Zerubbabel, a remnant of natural Israel returned to their land.

jw2019

Đó là làng Bết-lê-hem mà Giô-sép phải đến, vì là nguyên quán của vua Đa-vít, tổ tiên của hai vợ chồng Giô-sép.

That was the Bethlehem to which Joseph was summoned, for it was the ancestral home of the family of King David —the family to which both Joseph and his bride belonged.

jw2019

Trước đó, Sê-sa Au-gút-tơ vừa ra chiếu chỉ lập sổ dân trong cả xứ, và dân sự phải trở về nguyên quán để đăng ký.

Caesar Augustus had recently decreed that a registration be carried out in the land, and people had to travel to their town of origin in order to comply.

jw2019

9 Tuy vậy, chính Đức Giê-hô-va dẫn đưa những người thờ phượng ngài về nguyên quán của họ, và ngài có khả năng đảo ngược tình thế buồn tẻ.

9 Still, Jehovah himself had led his worshipers home, and he has the ability to reverse a desolate situation.

jw2019

Theo đó thì trong việc rao giảng ba năm rưỡi tại nguyên quán, ngài hiển nhiên đã rao giảng bằng tiếng Do-thái đương thời hay tiếng Hê-bơ-rơ.

Accordingly, in his preaching for three and a half years in the land of his birth, he evidently preached in the current Jewish language, or Hebrew.

jw2019

Dù không thể cùng phụng sự với Phao-lô và Si-la, ông đã có thể đi với Ba-na-ba đến Chíp-rơ, nguyên quán của Ba-na-ba.

Although unable to serve with Paul and Silas, he was able to travel with Barnabas to Cyprus, which was Barnabas’ home territory.

jw2019

□ Điều gì tương đương với sự kiện dân Y-sơ-ra-ên từ chỗ bị lưu đày trở về nguyên quán, và các “người ngoại quốc” được dự phần thế nào?

□ What has paralleled Israel’s return from exile in Babylon, and how have “ foreigners ” become involved ?

jw2019

Nguyên quán từ Gloucestershire, Austin đã di cư với cha mẹ, anh, chị, em ruột của mình vào năm 1885, khảo sát vàng tại Hoa Kỳ trước khi định cư tại Úc.

Originally from Gloucestershire, Austin had emigrated with his parents and siblings in 1885, prospecting for gold in the United States before settling in Australia.

WikiMatrix

Một ví dụ đáng chú ý là đô vật Sentoryu, mang nghĩa là chiến đấu long – con rồng chiến trận, còn là đồng âm với St. Louis, nguyên quán của anh ta.

Another notable example is the wrestler Sentoryu, which means fighting war dragon but is also homophonous with St. Louis, his city of origin.

WikiMatrix

Sê-sa Au-gút-tơ vừa ra chiếu chỉ cho mọi người trong xứ đi đăng ký tên vào sổ, và người dân phải trở về nguyên quán để làm điều đó.

Caesar Augustus had recently decreed that a registration be carried out in the land, and people had to travel to their town of origin in order to comply.

jw2019

Ông muốn nguyên quán của hai anh em đến từ Lawrence, Kansas, vì nó gần với nghĩa trang Stull Cemetery, một địa điểm nổi tiếng với những câu chuyện thành thị kì bí.

He decided to have the brothers be from Lawrence, Kansas, because of its closeness to Stull Cemetery, a location famous for its urban legends.

WikiMatrix

Daesung nguyên quán tại khu Oryu-dong, Seoul và từng học cấp ba tại trường Trung học KyeongIn, nhưng phải dừng việc học sau một năm học tại trường để tập trung cùng Big Bang.

Daesung was born in Itaewon and attended high school at Kyeongin High School, but dropped out after a year to focus on his activities with Big Bang .

WikiMatrix

Ông tên thật là Ca Lê Hiến, sinh ngày 5 tháng 6 năm 1940 tại thị xã Bến Tre, nguyên quán ở xã Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày (nay thuộc huyện Mỏ Cày Bắc), tỉnh Bến Tre.

His real name was Ca Lê Hiến, he was born in June 5, 1940 in Bến Tre, his hometown in Tân Thành Bình commune, Mỏ Cày district (now belongs to Mỏ Cày Bắc district),Bến Tre Province.

WikiMatrix