nhà cao tầng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng.

As a result, they may become confused by bright lights on tall buildings.

jw2019

Cơ quan quản lý các tòa nhà cao tầng ở Singapore đã sơ tán nhân viên của họ.

The management of some high-rise buildings in Singapore evacuated their staff.

WikiMatrix

Thật sự rất tuyệt khi nhìn ra từ một tòa nhà cao tầng.

It’s actually amazing to look out of a high building nowadays there.

ted2019

Có rất nhiều nhà cao tầng ở New York.

There are a lot of tall buildings in Thành Phố New York .

Tatoeba-2020. 08

Thành phố hiện nay có nhiều toà nhà cao tầng, nhiều toà nhà đang được xây dựng.

This area already has many tall buildings, and many more are under construction.

WikiMatrix

Các toà nhà cao tầng rung chuyển và đèn treo lắc lư ở Bangkok, cách phía nam 480 dặm .

Tall buildings shook and chandeliers swayed in Bangkok, 480 miles to the south .

EVBNews

Ở Thượng Hải, 3.000 toà tháp và nhà cao tầng được xây trong vòng 20 năm.

In Shanghai, 3,000 towers and skyscrapers have been built in 20 years.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta không có thời gian để thực hiện giám sát bên trong 3 tòa nhà cao tầng đâu.

We don’t have enough time to do an internal recon in three high-rise buildings.

OpenSubtitles2018. v3

Chẳng hạn, viên gạch có thể từ tòa nhà cao tầng rơi xuống trúng một người đi đường.

For example, a brick may break loose from the top of a high building and strike a pedestrian.

jw2019

New York có rất nhiều nhà cao tầng, phải không?

New York has really tall buildings, right?

OpenSubtitles2018. v3

Nhà cao tầng được thừa nhận là thấp hơn Nhà chọc trời.

The lower sluice is believed to be older than that.

WikiMatrix

Các quận nội thành đầy những tòa nhà cao tầng và người giàu.

The Inner District is full of big buildings and rich people.

OpenSubtitles2018. v3

Nhiều nhà cao tầng được kết nối bởi một loạt các đường hầm dưới lòng đất.

Multiple high-rises are connected by a series of underground tunnels.

WikiMatrix

Họ sống trong những nhà cao tầng, đi lại trên đường nhựa, đi tàu điện ngầm dưới mặt đất.

They live in tall buildings, they walk on asphalt they ride around in trains under the ground.

OpenSubtitles2018. v3

Toà nhà cao 110 tầng này sụp đổ, nhiều nhân viên và lực lượng cứu hộ mắc kẹt và thiệt mạng .

The 110-story buildings collapsed, trapping and killing many employees and rescue workers .

EVBNews

Do đó, thành phố có mức tăng trưởng đáng kể về phát triển nhà cao tầng tại khắp các khu vực.

For this reason, there has been a significant growth in high rise developments in all areas of the city.

WikiMatrix

Các toà nhà cao tầng trụ vững bởi vì chúng có khung thép và không chạy nhảy lung tung trong rừng.

Tall buildings stay standing because they have steel frames and do not run and jump around in the jungle .

QED

Cái chúng ta đang nhìn thấy là sự phát triển ngoại ô — tương tự vậy, nhưng chúng đều là nhà cao tầng.

And what we would see here as a suburban development — a similar thing, but they’re all high-rises.

ted2019

Một lượng lớn nhà cao tầng được xât dựng tại Financial District và tại Back Bay của Boston trong giai đoạn này.

A large number of high-rises were constructed in the Financial District and in Boston’s Back Bay during this period.

WikiMatrix

Các tòa nhà cao tầng sẽ được xây dựng tại lối vào của thành phố và gần các hồ và bờ sông.

High rise buildings will be constructed at the entrance of the city and near the lakes and riverbanks.

WikiMatrix

Khói bốc ra từ lỗ thông gió, và văn phòng nằm trên tòa nhà cao tầng của chúng tôi bốc cháy”.—Anh Joshua.

Smoke came from the air vents, and our high-rise office erupted in flames.” —Joshua.

jw2019

Ngày 20 tháng 10 năm 2018, Trịnh Hiểu Tùng qua đời ở Ma Cao sau khi rơi xuống từ một tòa nhà cao tầng nơi ông sống.

On 20 October 2018, Zheng died in Macau after falling from a tall building where he lived.

WikiMatrix

Các tòa nhà cao tầng xây dựng ở trung tâm Orlando chưa vượt quá 134 m (441 ft) kể từ khi SunTrust Center hoàn thiện năm 1988.

Skyscrapers built in downtown Orlando have not exceeded 441 ft (134 m), since 1988, when the SunTrust Center was completed.

WikiMatrix