nhà tình thương trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Cho nhà tình thương của Frank hả?

This for Frank’s shelter?

OpenSubtitles2018. v3

Đây không phải nhà tình thương!

Th-this ain’t a homeless shelter!

OpenSubtitles2018. v3

May là nhà tình thương vẫn còn chỗ.

We’re lucky the shelter had some space.

OpenSubtitles2018. v3

Họ sẽ đưa nó quay lại nhà tình thương.

They’ll send him back to that group home.

OpenSubtitles2018. v3

Anh ta thích họ từ CLB cho tới nhà tình thương.

He likes them all the way to the poorhouse.

OpenSubtitles2018. v3

Mẹ em sống trong nhà tình thương đại ca xây.

My mother lives in the barrio you built for us.

OpenSubtitles2018. v3

Trong thời Trung Cổ, phần lớn các bệnh viện châu Âu có chức năng như một nhà tình thương.

In the Middle Ages, the majority of European hospitals functioned as almshouses.

WikiMatrix

Tháng 9 năm 1703, Vivaldi trở thành một maestro di violino (thầy dạy vĩ cầm) tại một nhà tình thương tên là Ospedale della Pietà (Devout Hospital of Mercy) tại Venice.

In September 1703, Vivaldi became maestro di violino (master of violin) at an orphanage called the Pio Ospedale della Pietà (Devout Hospital of Mercy) in Venice.

WikiMatrix

Sau ba năm qua, hơn 50 triệu đô-la đã được mọi người đóng góp và đã đưa đến Nhà tình thương Ronald McDonald và các tổ chức trẻ em khác.

Over the past three years, more than $50 million have been raised to benefit Ronald McDonald House Charities and other children’s organizations.

WikiMatrix

Chính thế nên con muốn tìm cho con bé 1 mái nhà đầy tình thương!

That ” s why I want to find her a home full of love!

OpenSubtitles2018. v3

Con đang ở chỗ nhà bếp tình thương thì đứa bé sắp ra.

I was at the soup kitchen, and she started coming.

OpenSubtitles2018. v3

Những ngôi nhà tình thương đầu tiên đã được thành lập từ thế kỷ thứ 10 ở Anh, để cung cấp một nơi cư trú cho người nghèo, người già và người có hoàn cảnh khó khăn, đau khổ.

Almshouses were established from the 10 th century in Britain, to provide a place of residence for poor, old and distressed people .

WikiMatrix

Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống.

Of course, giving cash won’t create public goods like eradicating disease or building strong institutions, but it could set a higher bar for how we help individual families improve their lives.

ted2019

Vâng, lần nữa, có một đầu mối khác như là anh ta đã đứng cạnh cô bé cả tuần ở nhà bếp tình thương.

Yes, again, if only there was some subtle clue, like the fact that he was standing next to her in the soup line for a week.

OpenSubtitles2018. v3

Một gia đình không thể hoàn toàn hạnh phúc nếu chỉ một người trong nhà thiếu tình thương tự nhiên hoặc không chung thủy.

A family cannot be completely happy if even one of its members lacks natural affection or is disloyal.

jw2019

Bất chấp những chuyến đi xa liên tục của ông kể từ năm 1718, nhà tình thương (The Pietà) tại Venice vẫn trả cho ông hai sequin cho hai bản concerto ông viết cho dàn nhạc mỗi tháng và ít nhất năm buổi ông tập dượt cho dàn nhạc khi ông ở Venice.

Despite his frequent travels from 1718, the Ospedale paid him 2 sequins to write two concerti a month for the orchestra and to rehearse with them at least five times when in Venice.

WikiMatrix

Tôi còn nhớ một người đàn bà được người ta chở vào nhà thương trong tình trạng ngớ ngẩn u mê.

I recall a woman who was once admitted to the clinic in a state of complete stupor.

Literature

Dưới thời đại mới của Nhà nước Campuchia mới (1979-1993) tình dục thương mại bắt đầu xuất hiện lại.

Under the new State of Cambodia (1979–1993) commercial sex started to re-emerge.

WikiMatrix

Một căn nhà được xây với tình yêu thương

A house built with love

jw2019

Nhà mình sẽ tràn ngập tình thương ” .

Our home will then be filled with love ! “

EVBNews

Tất cả những điều này không hòa hợp với những gì tôi được dạy ở nhà thờ về tình yêu thương người đồng loại.

Nothing about it harmonized with what I learned in the church about neighbor love.

jw2019

May mắn cho tôi, ngôi nhàtình yêu thương có trong đó, cùng với sự giúp đỡ của giáo viên, người hướng dẫn và bạn bè trong suốt quá trình, là quá đủ.

And luckily for me, that home and the love inside of it, along with help from teachers, mentors and friends along the way, was enough .

QED

Ông thấy nhà ăn hoạt động nhờ tình yêu thương

He Saw That Love Ran the Cafeteria

jw2019

Tình yêu thươngnhà và sự vâng lời cha mẹ sẽ gia tăng.

Love at home and obedience to parents will increase.

LDS