nhãn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nhập nhãn mới

Enter new label

KDE40. 1

Độ phân giải này đôi khi được gọi là 720p, mặc dù các p (viết tắt của progressive scan và là quan trọng đối với các định dạng truyền tải) là không thích hợp để ghi nhãn phân giải màn hình kỹ thuật số.

This resolution is often referred to as 720p, although the p (which stands for progressive scan and is important for transmission formats) is irrelevant for labeling digital display resolutions.

WikiMatrix

Vì sao Bảng nhãn Đào Công Chính vắng bóng một thời?!

And why is Sermon on the Mount completely omitted ?

WikiMatrix

Với những người có thể phân biệt được khi bỏ nhãn họ chọn màu ” Đáng Yêu ” nhưng khi có nhãn họ chọn ” Giày Ba Lê “.

Now, of the women that could tell them apart, when the labels were off, they picked ” Adorable, ” and when the labels were on, they picked ” Ballet Slippers. “

QED

Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn.

Yes, I have even come across a toilet paper whose brand is called “Thank You.”

ted2019

Hầu hết các bài hát của Hollowell-Dhar đều được phát hành dưới nhãn Spinnin’ Records.

Most of Hollowell-Dhar’s songs are released under Spinnin‘ Records.

WikiMatrix

Nếu nhận được cảnh báo về hoạt động đáng ngờ trong tài khoản của mình, bạn cũng có thể xem tối đa 3 địa chỉ IP bổ sung đã được gắn nhãn là đáng ngờ.

If you got a warning about suspicious activity in your account, you might also see up to 3 additional IP addresses that have been labeled as suspicious.

support.google

“Innovation, design freshen “Made in Taiwan” tech label (Cải tiến, làm mới thiết kế nhãn hiệu công nghệ “Made in Taiwan”)”.

“Innovation, design freshen “Made in Taiwan” tech label“.

WikiMatrix

Quên là chúng ta có thể nhờ nhãn quan của Simmon xem qua những mẫu này.

Regardless, we could use Simmons’eyes on these samples.

OpenSubtitles2018. v3

Nhấp vào Cài đặt, sau đó nhấp vào hộp Nhãn.

Click Settings, then click the Labels box.

support.google

Bạn có thể dùng nhãn để sắp xếp các bài đăng của mình.

You can use labels to organize your posts.

support.google

Khi một hãng thu âm chỉ là nhãn hiệu hoặc thương hiệu, không phải công ty, nó thường được gọi là imprint (in ấn), một thuật ngữ dùng rất nhiều trong công nghiệp xuất bản.

A label used as a trademark or brand and not a company is called an imprint, a term used for the same concept in publishing.

WikiMatrix

Bích Nhãn Hồ Ly là một tội phạm lớn.

This Jade Fox is a master criminal.

OpenSubtitles2018. v3

Khi gắn nhãn nhóm khuôn mặt của bạn là “tôi”, bạn:

When you label your face group as ‘Me’, you:

support.google

Nhấp vào Cài đặt, sau đó nhập nhãn trong trường Nhãn.

Click Settings, then enter the labels in the Labels field.

support.google

Người bán cần tham khảo các nhãn hiệu để có thể truyền đạt cho người dùng về những sản phẩm họ đang cung cấp và người dùng cần thông tin đó vì thông tin đó liên quan đến các lượt tìm kiếm của họ.

Merchants need to reference trademarks to be able communicate to users what they’re offering, and users need that information as it’s relevant to their searches.

support.google

Năm 1991, nhãn hiệu gốc của nữ ca sĩ A&M muốn gia hạn hợp đồng của cô, trong khi những hãng đĩa khác, như Atlantic, Capitol, và Virgin đều cố gắng thuyết phục nữ ca sĩ gia nhập hãng đĩa của họ.

In 1991, her original label A&M sought to renew her contract, while others, such as Atlantic, Capitol, and Virgin all vied to sign her.

WikiMatrix

Ngày 27 Tháng 8 năm 2011, nó đã được tiết lộ bởi nhãn đĩa của nhóm Core Contents Media, rằng toàn bộ album Love Delight đã bị rò rỉ trên Internet.

On August 27, it was revealed by Davichi’s label, Core Contents Media, that the entire Love Delight album had been leaked on the internet.

WikiMatrix

USB Type-C và USB-C là các nhãn hiệu của USB Implementers Forum.

USB Type-C and USB-C are trademarks of USB Implementers Forum.

support.google

Tổ chức như là nhân vật nữ chính của một số và dán nhãn là kẻ khủng bố bởi những người khác, họ cầm vũ khí để mang âm nhạc của mình với người hâm mộ của họ bất cứ nơi nào họ đang có.

Held as heroines by some and labeled as terrorists by others, they take up arms to bring their music to their fans wherever they are.

WikiMatrix

Khi bị tạm dừng, thẻ sẽ được gắn nhãn bằng biểu tượng tạm dừng: [yellow circular pause icon]

When a tag is paused, it will be labeled with a pause icon: [yellow circular pause icon]

support.google

Việc gắn các thẻ khác nhau cho yêu cầu có thể ảnh hưởng đến nhãn nội dung kỹ thuật số của quảng cáo được hiển thị trong ứng dụng của bạn.

The digital content label of the ads shown in your app can also be affected by the other ways in which the requests are tagged.

support.google

Mỗi bộ phận được dán nhãn tên kỹ thuật riêng.

Each part was labeled with its technical name.

Literature

Chỉ hình: Hiển thị chỉ biểu tượng trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Đây là tùy chọn tốt nhất cho bộ trình bày có độ phân giải thấp. Chỉ nhãn: Hiển thị chỉ nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ Nhãn cạnh hình: Nhãn được canh bên cạnh biểu tượng. Nhãn dưới hình: Hiển thị cả biểu tượng lẫn nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Nhãn được canh dưới biểu tượng

Icons only: Shows only icons on toolbar buttons. Best option for low resolutions. Text only: Shows only text on toolbar buttons. Text alongside icons: Shows icons and text on toolbar buttons. Text is aligned alongside the icon. Text under icons: Shows icons and text on toolbar buttons. Text is aligned below the icon

KDE40. 1

Các vùng rượu vang Slovak Tokaj có thể sử dụng nhãn hiệu Tokaj nếu họ áp dụng các quy định kiểm soát chất lượng Hungary.

The Slovak wine region of Tokaj may use the Tokajský/-á/-é label (“of Tokaj” in Slovak) if they apply the Hungarian quality control regulation.

WikiMatrix