nhất quán trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Có vẻ như có một sự không nhất quán ở đây.
There seems to be a discrepancy .
QED
Con người thường không thấy một sự giải thích không nhất quán của khối lập phương.
Humans do not usually see an inconsistent interpretation of the cube.
WikiMatrix
Nhất quán giữa các thiết bị.
Consistent across devices.
support.google
Trong văn học Puranic và Epic, vị thần Brahma xuất hiện thường xuyên hơn, nhưng không nhất quán.
In the Puranic and the Epics literature, deity Brahma appears more often, but inconsistently.
WikiMatrix
Mẫu mực đều giản dị và nhất quán trong suốt các thời đại.
The pattern has been clear and consistent throughout the ages.
LDS
Một bằng chứng liên quan đến sự nhất quán trong lối diễn tả.
One line of evidence pertains to consistency of expression.
jw2019
Thay vì thế, ngài luôn trung tín, thành tín, chân thật và nhất quán.
Rather, he is always faithful, consistent, loyal, and true.
jw2019
“Sự nhất quán về sức mạnh không phải là tất cả đối với một hệ máy.
“The consensus was that power isn’t everything for a console.
WikiMatrix
Vậy cần nhất quán.
So be consistent.
jw2019
Khía cạnh trọng yếu thứ ba của sự bền chí là phải hành động nhất quán.
A third essential aspect of perseverance is consistent action.
jw2019
Ngược lại, muốn làm quảng cáo, thông điệp phải nhất quán.
This image is quite interesting, actually, because I think we made it three years ago .
QED
Nếu bạn nói “không” thì hãy là không. Cả hai vợ chồng nên nhất quán với nhau.
If you say no, stick to that, and present a united front with your spouse.
jw2019
Con cái cần được sửa trị một cách nhất quán và đầy yêu thương.
Children need consistent and loving discipline.
jw2019
Hiện nay để giao dịch sinh lợi một cách nhất quán, mỗi nhà giao dịch cần có 3 thứ
Now to be consistently profitable in trading, every traders need 3 things
QED
Nhận diện hành vi không nhất quán là một bản năng tồn tại sống còn.
Recognizing incongruent behavior is another survival instinct.
Literature
Chúng tôi đã đưa ra quyết định này vì lý do nhất quán.
We made this decision for consistency reasons.
support.google
Ellie, phải nhất quán ý kiến chứ
Ellie, we have to be consistent with him
opensubtitles2
Một điểm nhất quán là nếu chỉ có một trong số đó là bất tử, đó là Pollux.
One consistent point is that if only one of them is immortal, it is Pollux.
WikiMatrix
Chẳng có sự không nhất quán hay vấn đề gì cả.
There’s no discrepancy or a problem.
OpenSubtitles2018. v3
Tuy nhiên, một số người thấy khó giữ thói quen học hỏi được nhất quán.
However, some have found it difficult to be consistent in their study habits.
jw2019
Điều làm cho những nghiên cứu của ông có sự nhất quán là một dụng cụ mới.
What gave his researches coherence was a new instrument.
Literature
Con người có nhu cầu duy tính nhất quán về tri giác.
Human beings have a need for maintaining consistency of the apperceptive mass.
QED
Bucky Fuller nói rằng áp lực tạo nên sự nhất quán vĩ đại và ông ta đã đúng.
Bucky Fuller said that tension is the great integrity, and he was right.
ted2019
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh