nhẹ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Các chiến lược giảm nhẹ như vậy đã được thực hiện tại một số địa điểm.

Such mitigation strategies have already been implemented at some sites.

WikiMatrix

Gội đầu lại với dầu gội đầu nhẹ dịu .

Wash it off with a mild shampoo .

EVBNews

Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30).

We should not think that this is too difficult, for, remember, Jesus also said : “ My yoke is kindly and my load is light. ”

jw2019

Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.

If you stop at the hospital, one of the doctors might tell you that there are a few clinics in the camp where general cases are treated; emergencies and severe cases are referred to the hospital.

jw2019

Kỵ binh nhẹ – Hussaria là kỵ binh xung kích cuối cùng ở châu Âu vẫn chiến đấu bằng giáo, nhưng chúng đã chứng minh với hiệu quả đáng sợ là sự vượt trội của việc tấn công mạnh mẽ so với các caracole phòng thủ được sử dụng ở phần còn lại của châu Âu.

The Hussaria were the last shock cavalry in Europe still fighting with lances, yet they proved with terrifying effect the superiority of aggressive charging compared to the more defensive caracole used in the rest of Europe.

WikiMatrix

Sương giá nhẹ thường không ảnh hưởng đến diêm mạch tại bất kỳ giai đoạn phát triển nào, ngoại trừ giai đoạn ra hoa.

Light frosts normally do not affect the plants at any stage of development, except during flowering.

WikiMatrix

Một trình quản lý cửa sổ nhẹ và nhanhComment

A fast & light window manager

KDE40. 1

Tôi có nên nhẹ nhàng chuyển trọng tâm của mình sang trái không?

Shall I ever so slightly shift my weight to the left?

QED

Người đó không nên xem nhẹ những vấn đề như thế.

He should not view such matters lightly.

jw2019

nhẹ và đi nhanh, vì thế đi lại rất nhanh chóng.

It’s light and agile, and thus can travel quickly.

QED

Pliny the Elder viết rằng người Gaul và Iberia sử dụng bọt từ bia để sản xuất “một loại bánh mì nhẹ hơn bánh mì của các dân tộc khác.”

Pliny the Elder reported that the Gauls and Iberians used the foam skimmed from beer to produce “a lighter kind of bread than other peoples.”

WikiMatrix

Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.

So on the morning I visited, Eleanor came downstairs, poured herself a cup of coffee, sat in a reclining chair, and she sat there, kind of amiably talking to each of her children as one after the other they came downstairs, checked the list, made themselves breakfast, checked the list again, put the dishes in the dishwasher, rechecked the list, fed the pets or whatever chores they had, checked the list once more, gathered their belongings, and made their way to the bus.

ted2019

Trong khi các chương trong Manga Time Kirara Carat, bắt đầu xuất bản từ ngày 28 tháng 4 trong số tháng 6 năm 2011, tập trung vào Azusa, Ui và Jun khi họ tiếp tục duy trình câu lạc bộ nhạc nhẹ trong thời phổ thông của mình.

Chapters published in Manga Time Kirara Carat, from the June 2011 issue released on April 28, 2011 to the August 2012 issue released on June 28, 2012, focus on Azusa, Ui, and Jun as they continue the light music club.

WikiMatrix

Lúc 5:30 chiều này, một trận động đất nhẹ khoảng 2 độ richter đã xảy ra ở Seoul

At 5:30 this afternoon, there was a mild earthquake of 2. 0 magnitude in Seoul.

QED

Chớ nhẹ tay với một thói quen xấu, hoặc chớ cố gắng khắc phục nó từng chút một.

Don’t handle a bad habit tenderly, or try to break it off little by little.

Literature

Yura được tháp tùng bởi các tàu khu trục Ayanami, Yūgiri, Asagiri và Shiokaze, đã rời Mergui di chuyển vào vịnh Bengal cùng các tàu tuần dương Chōkai, Suzuya, Kumano, Mikuma và Mogami cùng tàu sân bay hạng nhẹ Ryūjō để tấn công các tàu buôn.

Yura, accompanied by the destroyers Ayanami, Yūgiri, Asagiri, and Shiokaze, departed Mergui and steamed into the Bay of Bengal with the cruisers Chōkai and Suzuya, Kumano, Mikuma and Mogami and the light carrier Ryūjō to attack Allied merchant shipping.

WikiMatrix

Đa số các trường hợp, cấp trên của họ đưa ra các hình thức kỷ luật nhẹ, như yêu cầu cán bộ vi phạm phải xin lỗi gia đình nạn nhân, buộc thuyên chuyển đơn vị, hoặc viết kiểm điểm về sự vụ để cấp trên xem xét.

In the majority of cases, higher officials have imposed minor punishments such as requiring offending officers to apologize to the victim’s family, accept transfer to another unit, or write a report about the incident for review by superiors.

hrw.org

Ông có thể cảm nhận lực chạm nhẹ nhỏ tới mức 1 gram.

He feels light touch down to one gram of force.

ted2019

Nhưng thông tin từ Brussels không làm cho các thị trường khởi sắc lên, vẫn còn đang hy vọng Ngân hàng Trung ương châu Âu ( ECB ) can thiệp nhiều hơn, và cổ phiếu châu Âu giao dịch giảm nhẹ vào hôm thứ sáu .

But the announcement from Brussels failed to lift the markets, which are still hoping for more intervention by the European Central Bank ( ECB ), and European stocks traded slightly down on Friday .

EVBNews

Vì thế chúng tôi tự hỏi: sản phẩm nào chúng ta có thể mua trong một cửa hàng điện tử không mắc tiền lại nhẹ mà có trang bị cảm biến và chức năng tính toán?

So we asked ourselves a question: what consumer product can you buy in an electronics store that is inexpensive, that’s lightweight, that has sensing onboard and computation?

ted2019

Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành.

The tub water could be warmed, the baptism candidate could calmly and gradually be placed in the water and, once acclimatized to it, the actual baptism could occur.

jw2019

Trong trận này tàu tuần dương nhẹ Houston bị trúng ngư lôi và bị hư hại nặng.

In this action, the light cruiser Houston was torpedoed and heavily damaged.

WikiMatrix

North American Rockwell OV-10 Bronco là một loại máy bay cường kích và thám sát hạng nhẹ của Hoa Kỳ.

The North American Rockwell OV-10 Bronco is an American twin-turboprop light attack and observation aircraft.

WikiMatrix

Nagumo cũng được thăng hàm Đại tá vào tháng 11 năm 1929 và chỉ huy tuần dương hạm hạng nhẹ Naka và từ năm 1930 đến năm 1931, ông chỉ huy Hải đội khu trục hạm số 11.

Nagumo was promoted to captain in November 1929 and assumed command of the light cruiser Naka and from 1930 to 1931 was commander of the 11th Destroyer Division.

WikiMatrix

Tiswin, hay niwai là một loại đồ uống lên men nhẹ được dùng trong nghi lễ, nó được nhiều nền văn hóa từ vùng tây nam Hoa Kỳ và miền Bắc México sử dụng.

Tiswin, or niwai is a mild, fermented, ceremonial beverage produced by various cultures living in the region encompassing the southwestern United States and northern Mexico.

WikiMatrix