nhìn chung trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nhìn chung, mũi nam giới thường lớn hơn mũi phụ nữ.

On average the nose of a male is larger than that of a female.

WikiMatrix

Nhìn chung, họ có sức khỏe tốt hơn.

Overall, they enjoy better health.

jw2019

Chẳng hạn như Gióp, nhìn chung ông có thái độ tốt.

In general, for example, Job had a fine attitude.

jw2019

nhìn chung, không có gì sai cả.

And most of the time, nothing goes wrong.

ted2019

Nhìn chung, đó là một sự kỳ vọng về một điều gì đó tốt đẹp sắp xảy đến.

They all come down to the idea of an expectation of something good that is due to happen.

ted2019

Nhìn chung, các biểu tượng cho bạn biết về trạng thái kiếm tiền của video.

Generally, the icons tell you about the monetisation status of the video.

support.google

Nhìn chung, nhà nước Nga đã làm rất ít để hạn chế dedovshchina.

Overall, the state has done little to curtail dedovshchina.

WikiMatrix

Nhìn chung, 50–80% bệnh nhân được điều trị lành bệnh.

Globally, an estimated 50–95% of people treated are cured.

WikiMatrix

Nhìn chung, Kesha tiết lộ chủ đề của Warrior là ma thuật.

Overall, Kesha said the theme of Warrior is magic.

WikiMatrix

Nhìn chung, Bộ trưởng hài lòng với tiến độ tổng thể và tốc độ xây dựng.

Overall, the Minister was satisfied with the overall progress and the pace of the construction.

WikiMatrix

Nhìn chung có một hiện tượng về nhân khẩu đang diễn ra.

Basically, there’s a major demographic event going on.

ted2019

Xin chia buồn vì cô bé đã ra đi, nhưng đừng mất đi cái nhìn chung.

My condolences the girl is gone, but don’t lose perspective.

OpenSubtitles2018. v3

Nhìn chung là không.

In general, no.

support.google

Nhưng nhìn chung thì các vấn đề vẫn không thay đổi.

In some ways, though, the issues are the same.

jw2019

Hãy mở mắt ra và nhìn chung quanh.

Open your eyes and look around you.

OpenSubtitles2018. v3

Nhìn chung, ở Việt Nam, cơn bão khiến 14 người chết và thiệt hại khoảng 2.700 ngôi nhà.

Overall, in Vietnam, the storm left 14 people dead and damaged around 2,700 houses.

WikiMatrix

Nhìn chung, thị trường trình duyệt đã trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết .

Overall, the browser market has become more vigorous than ever .

EVBNews

Nhìn chung, opposite hitter không đỡ bước 1; họ đứng sau đồng đội khi đối phương phát bóng.

In general, opposite hitters do not pass; they stand behind their teammates when the opponent is serving.

WikiMatrix

Nhìn chung, các giai đoạn trước Spirit Lake stages được gọi là các “giai đoạn cổ”.

Collectively, the pre–Spirit Lake stages are known as the “ancestral stages”.

WikiMatrix

Nhìn chung, nền kinh tế phát triển ở mức 2,9% trong năm 2010.

Overall, the economy expanded at a rate of 2.9% in 2010.

WikiMatrix

Nhìn chung, bạn có thể đăng ký tối đa 2.000 kênh.

In general, you can subscribe to a maximum of 2,000 channels.

support.google

Nhưng nhìn chung, đây là vòng phản hồi rất hiện đại nhưng quá hiếm

But by and large, this is a feedback loop that’s so nifty and too rare.

QED

Hãy nhìn chung quanh anh.

Look around you.

OpenSubtitles2018. v3

Nhìn chung lịch sử thuở đầu của quần đảo Tuamotu bị bao phủ một màn sương bí ẩn.

The early history of the Tuamotu islands is generally shrouded in mystery.

WikiMatrix

Tuy nhiên, Morales nhìn chung vẫn yêu thích bộ phim và dàn diễn viên lồng tiếng.

However, Morales liked the series and its cast overall.

WikiMatrix