nhờ đó trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nhờ đó loài người và loài thú được cứu.

Thus, the human race and the animal kinds were saved.

jw2019

Đó sẽ là dấu vết cho kẻ nào đang truy lùng ta.Ta thoát được là nhờ đó

Anyone looking for our trail would see it as a sign…… we’ d passed that way

opensubtitles2

Nhờ đó mà bạn có thể đạt được một triển vọng kỳ diệu.

This has made it possible for you to gain a marvelous prospect.

jw2019

Nhờ đó, bạn sẽ làm Đức Giê-hô-va vui lòng.—Châm ngôn 27:11.

By doing so, you will make Jehovah’s heart rejoice. —Proverbs 27:11.

jw2019

Nhờ đó, sách sẽ trở thành bạn và một nhu cầu trong đời sống của chúng”.

That way, books become their friends and a part of their life.”

jw2019

Ông giàu lên nhờ đó.

Can you get rich from that?

WikiMatrix

Nhờ đó tôi có thể chu cấp cho bản thân để phụng sự trọn thời gian.

In that way I supported myself in full-time service.

jw2019

Nhờ đó tôi đã có thể chia sẻ thông điệp Kinh Thánh với họ.

Thus, I was able to bring them the Bible’s message.

jw2019

Nhờ đó mà chúng tôi có 60 bữa cơm 2 lần mỗi ngày. được nấu bằng năng lượng mặt trời.

And we have 60 meals twice a day of solar cooking .

ted2019

Nhờ đó, chị nhận ra suy nghĩ của anh về việc mua một món đồ như thế.

As a result, she perceives what her husband’s thoughts on such a purchase would be.

jw2019

Cậu bé đã đi tiểu vào dây dẫn cháy và nhờ đó cứu được thành phố.

He urinated on the burning fuse and thus saved the city.

WikiMatrix

Nhờ đó, bạn có thể đo lường tổng doanh thu và lợi tức trên chi tiêu quảng cáo.

This way you can measure total revenue and return on ad spend .

support.google

Liệu bạn sẽ khôn ngoan lắng nghe và nhờ đó tránh được tai họa không?—Châm-ngôn 1:8; 27:12.

Will you have the wisdom to listen to them and thus avert calamity? —Proverbs 1:8; 27:12.

jw2019

Nhờ đó, giờ thì phần thân phía trên đủ nhẹ để robot đi lại trong phòng thí nghiệm.

So with this, now the top body is lighted up; it’s walking in our lab.

ted2019

Nhờ đó hiểu biết của tôi về văn hóa Trung Hoa tăng lên đáng kể. ”

” just by Trung Quốc portray character I had to giảm giá a lot of studying and that increase my knowledge about Chinese culture a lot ”

QED

Nhờ đó Chúa Giê-su được sinh ra hoàn toàn.

On the contrary, Jesus was born perfect.

jw2019

nhờ đó bạn sẽ trở thành người hôn phối tốt.

And it will help you to be a better marriage partner.

jw2019

Nhờ đó, Batumi trở thành cảng dầu chính của Nga ở Biển Đen.

Henceforth Batumi became the chief Russian oil port in the Black Sea .

WikiMatrix

Nhờ đó, ông học cách sử dụng đúng các thành ngữ Gypsy.

In this way he was able to learn the correct use of Gypsy idioms.

jw2019

Nhờ đó mà ông được bổ nhiệm làm Phó Thủ tướng vào năm 1963.

He was appointed deputy Premier in 1963.

WikiMatrix

Nhờ đó chúng tôi có được sức mạnh để giữ lòng trung kiên”.

This made us strong and enabled us to keep our integrity.”

jw2019

Nhờ đó mà có được biết đến .

We have to find out.

WikiMatrix

nhờ đó danh Ngài được vinh hiển biết bao!

And what glory this brings to his name!

jw2019

Nhờ đó mà tôi vượt qua được cảm giác cô độc và bất an”.

In this way I am overcoming the feeling of insecurity and loneliness.”

jw2019

Nhờ đó, thương nghiệp hàng hải của Kuwait bùng nổ.

As a result, Kuwait’s maritime commerce boomed.

WikiMatrix