nhường nhịn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

5 Nhường nhịn cũng hàm ý là không khăng khăng giữ quyền của mình.

5 An example from pre-Christian times focuses on the right motive for being yielding.

jw2019

Áp-ra-ham đã nêu gương mẫu tốt trong việc nhường nhịn để giải quyết sự bất đồng

Abraham set a fine example of being yielding so as to resolve a difference

jw2019

Sứ đồ Phao-lô khuyên chúng ta: “Hãy nhườngnhịn nhau và tha-thứ nhau”.

Paul exhorted us: “Continue putting up with one another and forgiving one another freely.”

jw2019

Thử thách 2: Tập chia sẻ và nhường nhịn

Challenge 2: Learning to Share and to Compromise

jw2019

Cảm ơn vì đã nhường nhịn, sư phụ Liao

Thank you for letting me win, Master Liao

OpenSubtitles2018. v3

18 Tinh thần nhường nhịn cũng có vai trò quan trọng trong gia đình.

18 A yielding spirit has a place within the family arrangement too.

jw2019

“Hãy tiếp tục nhường nhịn và rộng lượng tha thứ nhau” (CÔ-LÔ-SE 3:13, NW).

“Continue putting up with one another and forgiving one another freely.”—COLOSSIANS 3:13.

jw2019

9 Một khía cạnh khác của tính nhường nhịn là tinh thần vâng phục.

9 To be yielding, we must take into account divinely constituted authority.

jw2019

3 Chúng ta sẽ được lợi ích nếu có quan điểm thăng bằng khi thể hiện tính nhường nhịn.

3 Benefits result when we are disposed to be yielding in a balanced way.

jw2019

“Hãy tiếp tục nhường nhịn nhau”

“Continue Putting Up With One Another”

jw2019

4 Đối với nhiều người, nhường nhịn không phải là dễ.

4 For many of us, it is not easy to be yielding.

jw2019

Từ nguyên thủy tiếng Hy Lạp được dịch là “phải lẽ”, cũng có nghĩa là “nhường nhịn”.

Another rendering of the original Greek word translated “reasonableness” is “yieldingness.”

jw2019

Người đó sẽ muốn nhường nhịn một khi không liên-quan đến nguyên-tắc Kinh-thánh nào.

He will be willing to yield when Scriptural principles are not involved.

jw2019

Kiên nhẫn nhường nhịn nhau

Patiently Put Up With One Another

jw2019

b) Câu “hãy tiếp tục nhường nhịn nhau” có ngụ ý gì?

(b) What is suggested by the expression “continue putting up with one another”?

jw2019

• Tại sao thể hiện tinh thần nhường nhịn là quan trọng trong đời sống gia đình?

• Why does a yielding spirit have a place in family life?

jw2019

Làm điều này sẽ giúp chúng ta “nhườngnhịn nhau”.—Cô-lô-se 3:13.

When we do this, it helps us to “continue putting up with one another.” —Colossians 3:13.

jw2019

Mối quan hệ nào cũng vậy, cần có sự thăng bằng và nhường nhịn nhau.

* With any relationship, there needs to be balance and compromise.

jw2019

(Ma-thi-ơ 18:21, 22) Phao-lô cũng khuyến khích chúng ta hãy tiếp tục “nhườngnhịn nhau”.

( Matthew 18 : 21, 22 ) Paul too urged us to “ continue putting up with one another. ”

jw2019

Có thể nhường nhịn.

You can rub one out.

OpenSubtitles2018. v3

Con bé rất nhường nhịn thằng bé, phải không?

She has quite a way with the boy, doesn’t she?

OpenSubtitles2018. v3

Tôi nhận thấy điều quan trọng nhất là biết nhường nhịn nhau và có tính phải lẽ”.

I have found that the key to success is to be flexible and reasonable.”

jw2019

Điều này bao gồm việc “nhườngnhịn nhau và tha-thứ nhau”.

This includes “putting up with one another and forgiving one another freely.”

jw2019

10 Các trưởng lão cũng cần bày tỏ một thái độ nhường nhịn nhau.

10 Elders also need to show a yielding attitude toward one another.

jw2019

Vậy chúng ta hãy “nhườngnhịn nhau và tha-thứ nhau”.

So let us “continue putting up with one another and forgiving one another freely.”

jw2019