nơ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Cậu ta bị hoang tưởng là bọn hải quan sẽ theo đuôi lúc cậu ta ra khỏi công-ten- tàu.

Well, he’s paranoid that customs might’ve tailed him once he finally got out of the shipping container.

OpenSubtitles2018. v3

Và để làm việc đó — não bộ không bị tổn thương — bạn có thể đặt — tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v… v… — các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các – ron và xem chúng có phản ứng gì.

And to do that — the brain doesn’t feel pain — you can put — taking advantage of all the effort that’s gone into the Internet and communications and so on — optical fibers connected to lasers that you can use to activate, in animal models for example, in pre – clinical studies, these neurons and to see what they do .

QED

Tóc của Yuri có buộc thêm một chiếc màu xanh, đó là kết quả từ các cuộc họp của hội đồng sản xuất.

The length of Yuri’s hair and the addition of a green ribbon were decided from production committee meetings.

WikiMatrix

Tuy nhiên, nếu ta có thể quay lại và thay đổi mối quan hệ của mình, nhìn nhận lại mối quan hệ với những con người và sự kiện trong quá khứ, các liên kết ron có thể thay đổi.

If, however, we can go back and alter our relationship, re-vision our relationship to past people and events, neural pathways can change.

ted2019

Nhưng bộ não của loài linh trưởng có số ron mà không có chuyện ron trung bình trở nên lớn hơn, mà đó là một cách rất tiết kiệm để bổ sung ron vào bộ não.

But primate brains gain neurons without the average neuron becoming any larger, which is a very economical way to add neurons to your brain.

ted2019

Giống như series H-B năm 1975, Jerry mặc chiếc đỏ của mình, trong khi Tom mặc một chiếc mũ màu đỏ.

As with the 1975 H-B series, Jerry wears his red bowtie, while Tom now wears a red cap.

WikiMatrix

Thế ý nghĩa của những – ron gương này là gì?

Now, what is the significance of these mirror neurons ?

QED

Điều thú vị là loài kì nhông giữ một mạch điện rất nguyên thủy giống với cái chúng tôi đã tìm thấy ở cá chình, ở loài cá nguyên thủy giống lươn này, và nó giống trong suốt sự tiến hóa, Các ron giao động được gắn vào để điều khiển các chi, thực hiện sự vận động chân.

And what’s interesting is that the salamander has kept a very primitive circuit, which is very similar to the one we find in the lamprey, this primitive eel-like fish, and it looks like during evolution, new neural oscillators have been added to control the limbs, to do the leg locomotion.

ted2019

Và cách mà chúng biểu diễn thông tin là chúng phá vỡ thông tin thành các mảnh nhỏ các mảnh này được biểu diễn bởi các xung và các – ron khác

And the way they represent information is they break up that data into little pieces that are represented by pulses and different neurons .

QED

Có 100 tỉ – ron trong bộ não người trưởng thành.

There are 100 billion neurons in the adult human brain .

QED

Cần giúp chúng thoát khỏi những con tàu con-ten- cày xới vùng biển mà chúng sinh sống, và những chiếc lưới đánh cá khi chúng lượn trên mặt biển.

Amongst other things, we need to stop them from getting plowed down by container ships when they’re in their feeding areas, and stop them from getting entangled in fishing nets as they float around in the ocean.

ted2019

Cho mỗi vị trí khác nhau có những – ron khác nhau.

Different neurons for different locations .

QED

Và kể từ đó, Robert đã hiểu rằng rất có khả năng bệnh nhân của anh ấy bị trầm cảm ngay cả khi đã được chữa khỏi ung thư, là bởi vì thuốc ung thư đã ngăn các ron mới sinh ra.

So by then, Robert had understood that very likely his patients were suffering from depression even after being cured of their cancer, because the cancer drug had stopped newborn neurons from being generated.

ted2019

Vì thế việc tất cả chúng tôi cần làm là lấy các DNA này đặt nó vào một liệu pháp gen trung gian, giống như virus, và đặt nó vào các -ron.

So all we’ve got to do is take that DNA, put it into a gene therapy vector, like a virus, and put it into neurons .

ted2019

Đôi khi các nhà khoa học thần kinh cần phải xác định xem từng thành phần phân tử riêng biệt của – ron, phân tử, hơn là toàn bộ tế bào não.

Now sometimes neuroscientists need to identify individual molecular components of neurons, molecules, rather than the entire cell .

QED

Và khi chúng ăn sạch các tron, có nghĩa là, kết hợp với việc những lớp phủ ngoài không kéo dài được lâu bạn chỉ có thể vận hành được 1 trong những lò phản ứng khoảng 18 tháng mà không nạp lại nhiên liệu

And they eat them up, which means that, combined with the fact that the cladding doesn’t last very long, you can only run one of these reactors for roughly, say, 18 months without refueling it .

QED

Não người có khoảng 100 tỉ – ron, với khoảng 100 nghìn tỷ kết nối giữa các – ron.

The human brain consists of about 100 billion neurons, with a 100 trillion connections between those neurons .

QED

Thế này, ở phần trước của não có các – ron gọi là – ron điều khiển chuyển động bình thường, mà chúng ta đã biết được 50 năm rồi.

Now, it turns out there are neurons which are called ordinary motor command neurons in the front of the brain, which have been known for over 50 years .

QED

Vâng, bộ não, như các bạn biết đấy, cấu tạo từ các – ron.

Well, the brain, as you know, is made up of neurons .

QED

Andy, Tôi anh một lời xin lỗi.

Andy, I owe you an apology, man.

OpenSubtitles2018. v3

Những điều tìm thấy phù hợp với học thuyết của Darwin bằng việc cho thấy rằng những phản hồi trên khuôn mặt thay đổi quá trình xử lí của các – ron thần kinh trong những vùng cảm xúc của não bộ bằng cách giúp chúng ta cảm giác tốt hơn khi cười.

The finding supported Darwin’s theory, by showing that facial feedback modifies the neural processing of emotional content in the brain, in a way that helps us feel better when we smile .

QED

Hãy trang trí chậu hoa hoặc quấn quanh chậu một chiếc hình con bướm nhé .

Decorate the pot for the plant or wrap a bow around it .

EVBNews

Điều khiển mạng -ron nhân tạo cơ bản bao gồm hai bước: Nhận dạng hệ thống Điều khiển Người ta đã chứng minh rằng một mạng tiếnvới các hàm kích hoạt phi tuyến, liên tục và khả vi có khả năng xấp xỉ phổ quát.

Neural network control basically involves two steps: System identification Control It has been shown that a feedforward network with nonlinear, continuous and differentiable activation functions have universal approximation capability.

WikiMatrix

Nó có đeo !

He’s wearing a tie!

OpenSubtitles2018. v3

Mặc dù nghèo về vật chất, tín đồ Đấng Christ ở Si-miệc- giàu theo nghĩa nào?

Although poor materially, in what sense were Christians in Smyrna rich?

jw2019