nơi nhận trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Kiểm tra các nơi nhận nuôi con, cô nhi viện.

Checked adoption agencies, orphanages.

OpenSubtitles2018. v3

Hiện trường bắt giữ, nơi nhận diện nhầm, địa điểm của chứng cớ ngoại phạm.

The scene of arrest, the scene of misidentification, the alibi location .

QED

Sau khi ngủ một đêm ở Yokohama, chúng tôi đáp xe lửa đi Kobe, nơi nhận nhiệm vụ giáo sĩ.

After a night in Yokohama, we caught the train to our missionary assignment in Kobe.

jw2019

Tôi không sỉ nhục Bureau, và cả cơ quan của ông, nơi nhận hàng đống tiền của bọn Mafia Nga.

I won’t embarrass the Bureau, much less your department, which accepted tons of money and equipment from the Russian Mafia.

OpenSubtitles2018. v3

Nên nếu muốn gởi thư cho tôi thì nhớ ghi địa chỉ nơi nhận là âm đạo của cô ấy.

So, if you want to send me a letter, you gotta address it care of her vagina .

OpenSubtitles2018. v3

Và chúng ta đã đến nơi nhận ra, với tư cách là các bác sĩ, rằng mình không thể biết tất cả.

And we’ve reached the point where we’ve realized, as doctors, we can’t know it all .

QED

Tại hội nghị, một người trong số họ mất điện thoại di động và tìm lại tại nơi nhận đồ thất lạc.

One of them lost his mobile phone during the program, and the brothers helped him to find it at the Lost and Found Department.

jw2019

Đảng Dân chủ Xã hội (SPÖ) đứng thứ hai với 52 ghế, một chút phía trước Đảng Tự do Áo (FPÖ), nơi nhận 51 ghế.

The Social Democratic Party (SPÖ) finished second with 52 seats, slightly ahead of the Freedom Party of Austria (FPÖ), which received 51 seats.

WikiMatrix

Dưới đây là cách thay đổi địa chỉ nhận thư nơi bạn nhận chứng từ:

Here’s how to change the mailing address you receive documents at :

support.google

Nơi trồng loài này tốt nhất là trên đỉnh nơi nhận nhiều ánh sáng trong khi gốc của nó vẫn nằm trong bóng râm.

The best position for this plant is one where its top will receive sunlight while its base remains shaded.

WikiMatrix

Hạm đội Nhật đang chờ đơi, và Makarov rút lui đến nơi nhận được sự bảo vệ của pháo bờ biển tại cảng Arthur.

The Japanese fleet was waiting, and Makarov withdrew towards the protection of the shore batteries at Port Arthur .

WikiMatrix

Cái tên “cá bơn Dover” bắt nguồn từ cảng Dover của Anh, nơi nhận về nhiều cá bơn từ các chuyến đi biển nhất trong thế kỷ 19.

The name ” Dover ” comes from Dover, the English fishing port landing the most sole in the 19 th century .

WikiMatrix

Kết thúc nhiệm vụ vào ngày 7 tháng 8, nó lên đường đi vịnh Buckner, Okinawa, nơi nhận được tin tức về việc Nhật Bản đầu hàng kết thúc cuộc xung đột.

This duty terminated the 7th, and she sailed to Buckner Bay, Okinawa, where she received news of the Japanese peace offerings.

WikiMatrix

Anh nói rằng những nơi ẩn náu hay nơi nhận nuôi trẻ em giúp cứu sống nhiều mạng người nhưng nó không giải quyết được vấn đề mang thai ngoài ý muốn .

He says shelters like his and the baby hatch help to save lives, but it does n’t tackle the problem of unwanted pregnancies .

EVBNews

Về phương diện phát triển, Nhật Bản là nhà cung cấp ODA lớn nhất cho Việt Nam ( Việt Nam là nơi nhận được ODA của Nhật Bản nhiều thứ nhì sau Ấn Độ ) .

In terms of development, Japan is Vietnam ‘s largest provider ( Vietnam is the second largest destination for Japanese ODA after India ) .

EVBNews

Khung cảnh đồng cả xa- van lý tưởng là một trong những ví dụ rõ ràng nhất là nơi mà con người khắp mọi nơi nhận thấy vẻ đẹp trong cùng trải nghiệm thị giác

The ideal savanna landscape is one of the clearest examples where human beings everywhere find beauty in similar visual experience .

QED

Khung cảnh đồng cả xa-van lý tưởng là một trong những ví dụ rõ ràng nhất là nơi mà con người khắp mọi nơi nhận thấy vẻ đẹp trong cùng trải nghiệm thị giác

The ideal savanna landscape is one of the clearest examples where human beings everywhere find beauty in similar visual experience.

ted2019

Công nương Laurentien theo học lịch sử tại Đại học Groningen, nơinhận được propaedeuse năm 1986.

Princess Laurentien studied History at the University of Groningen, where she received her propaedeuse in 1986.

WikiMatrix

Đó là nơi tiếp nhận một nửa số thuốc của chúng ta.

And that’s where about half of our drugs come.

ted2019

Bạn có thể làm vậy bởi vì không có những nơi tiếp nhận đau đớn trong bộ não.

You can do that because there’s no pain receptors in the brain.

ted2019

Thường nó có nghĩa là chúng ta đang ở không đúng nơi để nhận được ánh sáng.

Most often, it simply means we’re not in the right place to receive the light.

LDS

Miền Bắc cũng là một nơi tiếp nhận đáng kể tiền quỹ cơ cấu Liên minh châu Âu.

The North has also been a significant recipient of European Union Structural Funds.

WikiMatrix