làm nóng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tôi nghĩ nó không làm nóng nhanh được.

I don’t think it heated up fast enough.

OpenSubtitles2018. v3

Có lẽ tớ và cậu nên làm nóng 1 chút.

Maybe you and I crank it up a notch.

OpenSubtitles2018. v3

Sau đó, trong quá trình xây dựng, các yếu tố làm nóng và tấm được phép làm mát.

Subsequently, following the build, the heating elements and plate are allowed to cool.

WikiMatrix

Nó đơn giản là một ngư lôi được làm nóng bằng năng lượng hạt nhân.

It’s basically a nuclear- heated torpedo.

QED

Làm nóng bằng ánh sáng mặt trời.

We heat them with sunshine.

ted2019

Tôi nghĩ là tôi phải dùng thứ gì đó làm nóng thằng bé của tôi thôi

I’m gonna need to stick my dick in a socket.

OpenSubtitles2018. v3

Xe của tôi vẫn chưa tới. zậy thì làm nóng nó lên.

My ride isn’t here yet, so fire it up.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta nên làm nóng khăn

We shoulda done a hot towel.

OpenSubtitles2018. v3

Làm nóng?

Warming up?

OpenSubtitles2018. v3

Trường đại học Hãy Làm Nóng Lên

Fired Up University.

OpenSubtitles2018. v3

Chà xát lòng bàn tay để làm nóng các sản phẩm này .

Warm it in your hand .

EVBNews

Để em làm nóng nó lên cho sếp nhé?

Can I warm that up for you?

OpenSubtitles2018. v3

Điều này còn cần cả một hồ chứa để giữ nước trong khi nước đang được làm nóng.

This includes a reservoir to hold the water while it is being heated.

WikiMatrix

Có muốn bố làm nóng phần của con không?

You want me to heat you up a piece?

OpenSubtitles2018. v3

Karrikins được hình thành bởi việc làm nóng hoặc đốt cháy của carbohydrate bao gồm đường và cellulose.

Karrikins are formed by the heating or combustion of carbohydrates including sugars and cellulose.

WikiMatrix

Tối nay tôi không cần trăng tròn để làm nóng cái mông mình…

I don’t need a full moon, to set my bum on fire tonight…

OpenSubtitles2018. v3

Và sẽ làm nóng dầu thơm bên trong, và mùi đặc trưng sẽ được phát tán.

This will warm up the scented oil inside, and a particular smell will be emitted.

ted2019

Mau lên, làm nóng lên nào!

Come on, pump it up!

OpenSubtitles2018. v3

Nước được làm nóng đến nhiệt độ cao (140-212 °F) và sau đó được đưa qua gỗ.

Water is heated to high temperatures (140-212°F) and is then passed through the wood.

WikiMatrix

Mới bắt đầu làm nóng chỗ này thôi mà.

Was just starting to warm up to this place.

OpenSubtitles2018. v3

Sẽ rất là vui, hãy làm nóng lên.

It’s gonna be real mellow, just chilled up.

OpenSubtitles2018. v3

Bố đang cố làm nóng các bàn tay.

He was trying to warm his hands.

Literature

” Thiết bị làm nóng. ”

Heating device. “

OpenSubtitles2018. v3

Các khán đài trong sân vận động được làm nóng.

The stands in the stadium are heated.

WikiMatrix

Tôi làm nóng, nhưng chẳng được gì.

When I heat it, I get nothing.

QED