nốt ruồi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Khoảng 25% phát triển từ nốt ruồi.

About 25% develop from moles.

WikiMatrix

Maksoon… có một nốt ruồi đằng sau tai.

Maksoon… had a mole behind her left ear.

OpenSubtitles2018. v3

Sao cậu để mấy gã trán nốt ruồi đỗ vào chỗ của chúng ta?”

Why did you let the dot heads have our parking spot?”

Literature

Cô ta có hai nốt ruồi trên đùi trái.

She has two moles on the left thigh.

OpenSubtitles2018. v3

Nốt ruồi trên cằm?

Mole on the chin?

OpenSubtitles2018. v3

Ở giai đoạn sau, nốt ruồi có thể ngứa, loét hoặc chảy máu.

At later stages, the mole may itch, ulcerate or bleed.

WikiMatrix

Trên mặt anh ta có cái nốt ruồi như quả cầu băng ấy.

With the hockey puck on his face?

OpenSubtitles2018. v3

Nhìn nốt ruồi trên tay con đi, Nó đang lớn dần lên đấy.

And that mole on your forearm, it’s growing a mole.

OpenSubtitles2018. v3

Thậm chí cả cái nốt ruồi kia.

You even have that same funny little mole.

OpenSubtitles2018. v3

Phần lớn các nốt ruồi đều lành.

Most moles on the skin are benign.

jw2019

Mole: nốt ruồi cô ấy có một con chuột chũi to để cưỡi.

No, she has this giant mole-creature she rides around on .

OpenSubtitles2018. v3

Như hình xăm, nốt ruồi hay vết sẹo ấy?

Tattoos or moles or scars?

OpenSubtitles2018. v3

Là tóc của nốt ruồi may mắn đấy.

It all grows out of two very lucky moles.

OpenSubtitles2018. v3

Cậu nên đi kiểm tra nốt ruồi đó.

You should get that mole checked out.

OpenSubtitles2018. v3

Cô ấy yêu cái nốt ruồi đấy lắm

She loved that mole.

OpenSubtitles2018. v3

Tuy nhiên cũng nên để ý nhằm phát hiện kịp thời nốt ruồi gây ung thư.

Nevertheless, it is good to keep an eye out for cancerous moles.

jw2019

Cô ấy đã tẩy nốt ruồi đi. khi thay đổi khuôn mặt

She had her mole removed when she changed her look.

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng anh thực sự phải đi khám cái nốt ruồi đấy đi.

But you really ought to have that mole checked.

OpenSubtitles2018. v3

Ông ấy xóa đống nốt ruồi của bác

He removed my mole cluster.

OpenSubtitles2018. v3

Hai nốt ruồi trên cao phía trong đùi và một cái răng sau mạ vàng.

Two moles high on the inner thigh… and a gold crown on a back tooth.

OpenSubtitles2018. v3

Ở đây nói anh ta có ba vết nốt ruồi khác nhau trên da.

It says he has three distinct patterns of moles on his skin.

OpenSubtitles2018. v3

Kiểu như là, tao sẽ phải săm soi một bên vú thật kĩ và chắc chắn là nó không có một cái nốt ruồi nào?

Like, I can look at a titty, make sure there ain’t no moles on there?

OpenSubtitles2018. v3

Và một số bạn có thể nghĩ rằng đó là một sự nốt ruồi trên khuôn mặt của dì bạn với cọng lông nhỏ nhô ra

And some of you might be thinking that it’s a growth on your aunt’s face with hairs sticking out of it .

QED

Đôi khi chúng phát triển từ nốt ruồi với những thay đổi như tăng kích thước, các cạnh không đều, thay đổi màu sắc, ngứa, hoặc loét da.

Sometimes they develop from a mole with changes such as an increase in size, irregular edges, change in color, itchiness, or skin breakdown.

WikiMatrix