nước sở tại trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Hơn nữa, nước sở tại phải bảo vệ sứ mệnh khỏi xâm nhập hoặc hư hại.

Furthermore, the host country must protect the mission from intrusion or damage.

WikiMatrix

Các nhóm tôn giáo có trụ sở ở nước ngoài phải gửi văn bản cho phép đăng ký từ nước sở tại của mình.

Religious groups based abroad must submit written permission for registration from their country of origin.

WikiMatrix

Nếu anh muốn phụng sự ở khu vực khác trong nước sở tại, văn phòng chi nhánh có thể cung cấp thông tin hữu ích.

If you wish to serve in another area of the country, the branch office can provide helpful information.

jw2019

Các thành viên gia đình của các nhà ngoại giao đang sống ở nước sở tại được hưởng sự bảo vệ giống như chính các nhà ngoại giao.

The family members of diplomats that are living in the host country enjoy most of the same protections as the diplomats themselves.

WikiMatrix

Khi hiển thị số tiền này, chúng tôi có thể làm tròn đến đơn vị tiền tệ nhỏ nhất của nước sở tại để tiết kiệm không gian hiển thị.

When displaying this amount, we may round up to the nearest whole unit of local currency to save space .

support.google

Trong một số trường hợp, sự thay đổi công nghệ nhanh chóng thậm chí còn dẫn đến việc công ăn việc làm quay trở về nước sở tại của FDI.

In some cases, rapid technological change is even resulting in reshoring of jobs back to home countries of FDI.

worldbank.org

Vâng, chúng bắt đầu chuyển tiền sang một số cơ sở nước ngoài trụ sở tại Nam Mỹ.

Well, it started moving to a collection of offshore holdings based in South America.

OpenSubtitles2018. v3

Sau mỗi chuyến đi, đoàn sẽ tổng hợp các nhận xét và khuyến nghị của mình về chương trình phát triển của nước sở tại trong một báo cáo tổng thể và chia sẻ với họ.

In conclusion of a visit, the delegation shares its observations and recommendations on the host country’s development program in a comprehensive report.

worldbank.org

Trong chế độ thâm nhập thị trường nước ngoài này, một người cấp phép ở nước sở tại cung cấp các quyền hoặc tài nguyên hạn chế cho người được cấp phép ở nước sở tại.

In this foreign market entry mode, a licensor in the home country makes limited rights or resources available to the licensee in the host country.

WikiMatrix

Nó chỉ định các đặc quyền của một phái bộ ngoại giao cho phép các nhà ngoại giao thực hiện chức năng của họ mà không sợ bị ép buộc hoặc quấy rối bởi nước sở tại.

It specifies the privileges of a diplomatic mission that enable diplomats to perform their function without fear of coercion or harassment by the host country.

WikiMatrix

Xuất khẩu trực tiếp đại diện cho phương thức xuất khẩu cơ bản nhất được thực hiện bởi một công ty (nắm giữ), tận dụng các nền kinh tế có quy mô sản xuất tập trung ở nước sở tại và giúp kiểm soát phân phối tốt hơn.

Direct exports represent the most basic mode of exporting made by a (holding) company, capitalizing on economies of scale in production concentrated in the home country and affording better control over distribution.

WikiMatrix

Nếu anh chị là người nước ngoài đang phụng sự tại nước sở tại, hãy xây đắp lòng quý trọng đối với những người địa phương và văn hóa của họ, đồng thời sẵn lòng thích ứng với môi trường mới để được họ yêu mến và tôn trọng.

IF YOU are a foreigner in the country where you serve, develop appreciation for the local people and their culture and be willing to adapt yourself so as to win their love and respect.

jw2019

Hàng năm, vào khoảng tháng 4 đến tháng 5, các CPGE nhận được hàng trăm hồ sơ của các thí sinh đến từ khắp nới trên thế giới (kể cả Việt Nam), và những thí sinh được chọn đều phải có kết quả học tập xuất sắc ở các nước sở tại.

Thus, each CPGE receives hundreds of applications from around the world every April and May, and selects its new students under its own criteria (mostly excellence).

WikiMatrix

Theo một quan chức từ nước sở tại, người ta dự đoán rằng các nhà lãnh đạo của các nền kinh tế khu vực sẽ đưa ra một lời kêu gọi chống bảo hộ mậu dịch và trả lại thương mại tự do, bất chấp cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu.

According to an official from the host country, it was expected that the leaders of the regional economies would issue a call against protectionism and back free trade, despite the global financial crisis.

WikiMatrix

Phim còn tham dự Tuần lễ Phim Việt Nam do Đại sứ quán Việt Nam tại Argentina phối hợp với các cơ quan hữu quan nước sở tại tổ chức ở thủ đô Buenos Aires vào tháng 5 năm 2018 nhân kỉ niệm 45 năm ngày Việt Nam thiết lập quan hệ ngoại giao với Argentina.

The movie also joined in Vietnam Film Week by Vietnam Consulate at Argentina in cooperation with Argentina representative office, in May 2018 at Buenos Aires Capital as 45 year anniversary of foreign communication between Vietnam and Argentina.

WikiMatrix

Hầu hết các quốc gia có quy định rằng công dân nước ngoài cần phải có hộ chiếu của quốc gia họ, hoặc trong trường hợp khác là thẻ danh tính của một quốc gia từ đất nước gốc của họ, nếu họ không có giấy phép cư trú ở trong nước sở tại.

Many countries require all foreigners to have a passport or occasionally a national identity card from their country available at any time if they do not have a residence permit in the country.

WikiMatrix

Những trường này chủ yếu phục vụ cho các đối tượng học sinh không phải là công dân của nước sở tại, ví dụ con em của các nhân viên ngoại quốc trong các doanh nghiệp nước ngoài, tổ chức quốc tế, đại sứ quán nước ngoài, cơ quan đại diện, các chương trình truyền giáo.

These schools cater mainly to students who are not nationals of the host country, such as the children of the staff of international businesses, international organizations, foreign embassies, missions, or missionary programs.

WikiMatrix

Điều mà ông ta ngụ ý là mày, đứa con một người nhập cư gốc Jamaica đang bị theo dõi xem mày quay đường nào, xem liệu mày có tuân theo định kiến của nước sở tại đối với mày hay không, bị coi là vô tích sự, lười biếng, định mệnh gắn liền với cuộc đời tù tội.

And what he meant was, you as a child of a Jamaican immigrant are being watched to see which way you turn, to see whether you conform to the host nation’s stereotype of you, of being feckless, work-shy, destined for a life of crime.

ted2019

Trường quốc tế là trường học cung cấp nền tảng học vấn trong môi trường giáo dục quốc tế, thường áp dụng dạy các chương trình như Tú tài Quốc tế, Edexcel, chương trình Cambridge Quốc tế hoặc theo chương trình đặc thù của mỗi quốc gia khác với chương trình học của nước sở tại.

An international school is a school that promotes international education, in an international environment, either by adopting a curriculum such as that of the International Baccalaureate, Edexcel or Cambridge International Examinations, or by following a national curriculum different from that of the school’s country of residence.

WikiMatrix

Taedonggang là một thương hiệu bia Bắc Triều Tiên do Công ty bia Taedonggang, một công ty thuộc sở hữu nhà nước có trụ sở tại Bình Nhưỡng, sản xuất.

Taedonggang is a brand of North Korean beer brewed by the stateowned Taedonggang Brewing Company based in Pyongyang.

WikiMatrix

Kể từ năm 2001 Chương trình Nghị sĩ đi thực địa đã tạo cơ hội cho hàng trăm nghị sĩ tiếp cận hoạt động tại chỗ và các chương trình phát triển của Ngân hàng Thế giới và IMF. Chương trình này cũng giúp họ tiếp xúc với các đối tác phát triển chính và tìm hiểu vai trò của nghị viện các nước sở tại trong quá trình phát triển.

Since 2001, the Parliamentarians in the Field program has given hundreds of MPs unique access to World Bank & IMF work on the ground, its development programs and key development partners including assessing the host country’s parliament’s role in the development process.

worldbank.org

Vì thế, khu dân cư hành động, tôi gọi chúng như thế, thực sự trở thành nguồn cảm hứng để hình dung cách hiểu khác về công dân, không mấy thuộc về nhà nước sở tại, nhưng lại duy trì các khái niệm về công dân như một hành động sáng tạo tái tổ chức lại phương thức mang tính thể chế trong các nơi của thành phố.

So these action neighborhoods, as I call them, really become the inspiration to imagine other interpretations of citizenship that have less to do, in fact, with belonging to the nation-state, and more with upholding the notion of citizenship as a creative act that reorganizes institutional protocols in the spaces of the city.

ted2019

Một phần vận động này liên quan đến việc thiết lập các tổ chức tư duy, tổ chức chính trị và mạng lưới vận động hành lang để gây ảnh hưởng đến chính trị của nước sở tại, đặc biệt là Hoa Kỳ, đồng minh chính của Trung Hoa Dân Quốc vào thời điểm đó, mặc dù việc vận động này không thành công cho đến sau này.

Part of their work involved setting up think tanks, political organizations, and lobbying networks in order to influence the politics of their host countries, notably the United States, the ROC’s main ally at the time, though they would not be very successful until much later.

WikiMatrix