nước suối trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Hãy lưu ý nước suối trong sạch làm sao.

Note how pure the water looks.

jw2019

Đừng lo, mực nước suối không dâng tới độ này đâu!

Don’t worry, the creek can’t get this high!

Literature

Chắc ở đâu đó có mưa vì mực nước suối dâng cao thêm 8 inch.

It must have rained hard somewhere, for the creek raised 8 inches.

Literature

Tôi giúp dọn suối nước nóng ( onsen ) suối nước nóng công cộng, chiếc bồn tắm khổng lồ.

I was helping clean the onsen, the communal onsen, the huge giant bathtubs .

QED

Anh đi lấy một ít nước suối.

Let me go get some mountain water.

QED

Một cái nặng nhất là họ dùng chai nước suối họ đánh trực tiếp vào mắt.

Worse still, they used a water bottle to hit my [left] eye.

hrw.org

Nước suối không phải bao giờ cũng sạch.

The desert has never been ploughed.

WikiMatrix

Tôi giúp dọn suối nước nóng (onsen) suối nước nóng công cộng, chiếc bồn tắm khổng lồ.

I was helping clean the onsen, the communal onsen, the huge giant bathtubs.

ted2019

Ăn xong, họ uống ừng ực từng ngụm nước suối trong mát.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 8:7.

They finish with rapid gulps of springwater. —Deuteronomy 8:7.

jw2019

Nước như vậy có thể xuất hiện như nước suối, hoặc có thể được chiết xuất từ lỗ khoan hoặc giếng.

Such water may emerge as springs, artesian springs, or may be extracted from boreholes or wells.

WikiMatrix

+ Ai khát, ta sẽ cho không nước từ suối* nước sự sống.

+ To anyone thirsting I will give from the spring* of the water of life free.

jw2019

Spa là nơi có nước suối giàu muối khoáng (và đôi khi là nước biển) được sử dụng để tắm cho người.

A spa is a location where mineral-rich spring water (and sometimes seawater) is used to give medicinal baths.

WikiMatrix

Tại Giê-ru-sa-lem, có một đường hầm được đục trong lớp đá để dẫn nước suối vào thành. —2 Các Vua 20:20.

(Joshua 15:7, 62) At Jerusalem, a conduit was quarried through solid rock to bring springwater into the city. —2 Kings 20:20.

jw2019

Tại suối nước nóng thiên nhiên hay các mạch nước phun suối, nước có thể được bơm trực tiếp vào bộ tản nhiệt.

At natural hot springs or geysers, water can be piped directly into radiators.

WikiMatrix

Nước suối này rất linh thiêng và được dùng để lau rửa các đền thờ ở Delphi và truyền cảm hứng cho các thi sĩ.

Water from this spring was sacred; it was used to clean the Delphian temples and inspire the priestesses.

WikiMatrix

Một ngày nào đó… ngươi sẽ được nhâm nhi nước Suối Kí Ức….. và biết được chuyện gì đã xảy ra trong cái hang đó.

One day, you will sip from the Fountain of Memory and learn more of what occurred in that cave.

OpenSubtitles2018. v3

Nhiệt độ trung bình của nước tại các suối nước nóng này là 50 °C (122 °F).

The average temperature of the water in these hot springs is 50 °C (122 °F).

WikiMatrix

Vua cũng ngăn nước suối ở ngoài thành, hầu cho quân bao vây A-si-ri không tìm được nước cho chính họ (II Sử-ký 32:2-5; Ê-sai 22:11).

He also stopped up the springs outside the city, so that the besieging Assyrians would be hard-pressed to find water for themselves.

jw2019

Ê-xê-chia đã bàn bạc với “các quan-trưởng và những người mạnh-dạn”, và họ cùng đưa ra quyết định là “ngăn nước suối ở ngoài thành”.

Hezekiah consulted “his princes and his mighty men,” and together they decided “to stop up the waters of the springs that were outside the city. . .

jw2019

Các ngoại lệ bao gồm một số hồ chứa và nước từ một số suối nước nhiệt đới.

Exceptions include some pit lakes and waters from some hydrothermal springs.

WikiMatrix

Sau cuộc Chiến tranh giành độc lập Hy Lạp vào năm 1821, ngay cả những nhà nguyện nhỏ cũng bị phá hủy và dòng nước suối bị chôn vùi dưới đống đổ nát.

As a result of the Greek War of Independence of 1821, even the little chapel was destroyed and the spring was left buried under the rubble.

WikiMatrix

Dominica cũng có rất nhiều thác nước, sông, suối.

Dominica has many waterfalls, springs, and rivers.

WikiMatrix

Và chị uống nước từ suối nguồn của thần.

And I drank the water from his fountain.

OpenSubtitles2018. v3

” Mạch nước bị khuấy đục, suối nước ra nhơ uế, thế đó, người công chính xiêu vẹo trước quân gian ác. ”

” Like a muddied spring or a polluted fountain is the righteous man who gives way before the wicked. “

OpenSubtitles2018. v3

nước từ suối tại Ca-đe hoặc gần đó

Water was available from springs at or near Kadesh

jw2019