Từ vựng tiếng Anh về chủ đề trò chơi dân gian

Hãy bổ trợ vào kho từ vựng của bạn từ vựng tiếng Anh về chủ đề game show dân gian nhé, sẽ có ích cho bạn trong đời sống

Tuổi thơ của bạn có gắn liền với những trò chơi dân gian không? Hôm nay, English4u xin chia sẻ từ vựng tiếng Anh về chủ đề trò chơi dân gian giúp các bạn biết thêm nhiều những trò chơi mà tuổi thơ của bạn thường chơi.

=> Từ vựng tiếng Anh tại quán ăn nhanh

=> 90 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự (phần 2)

=> 3 bước giúp bạn ghi nhớ và sử dụng từ vựng tiếng Anh hiệu quả

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề game show dân gian
– Bag jumping / bæɡ / / dʒʌm. pɪŋ / : nhảy bao bố
– Bamboo dancing / bæmˈbuː / / dɑːns / : nhảy sạp
– Bamboo jacks / bæmˈbuː / / dʒæks / : đánh chuyền, chắt chuyền
– Blind man’s buff / ˌblaɪnd. mænz ˈbʌf / : bịt mắt bắt dê
– Cat and mouse game / kæt / / ænd / / maʊs / / ɡeɪm / : mèo đuổi chuột
– Cock fighting / Buffalo fighting / kɒk / / ˈbʌf. ə. ləʊ / / ˈfaɪ. tɪŋ / : chọi gà / trâu
– Chanting while sawing wood / tʃɑːntɪŋ / / waɪl / / sɔɪŋː / / wʊd / : kéo cưa lừa xẻ
– Dragon snake / ˈdræɡ. ən / / sneɪk / : rồng rắn lên mây
– Flying kite / ˈflaɪ. ɪŋ / / kaɪt / : thả diều
– Hide and seek / ˌhaɪd. ənˈsiːk / : trốn tìm
– Human chess / ˈhjuː. mən / / tʃes / : cờ người
– Mandarin Square Capturing / ˈmæn. dər. ɪn / / skweər / / ˈkæp. tʃər / : ô ăn quan
– Mud banger / mʌd / / ˈbæŋ. ər / : pháo đất

– Racing boat /ˈreɪ.sɪŋ/ /bəʊt/: đua thuyền

– Rice cooking competition / raɪs / / ˈkʊk. ɪŋ / / ˌkɒm. pəˈtɪʃ. ən / : cuộc thi thổi cơm
– Spinning tops / ˈspɪn. ɪŋ / / tɒps / : bổ quay
– Stilt walking / stɪlts / / ˈwɔː. kɪŋ / : đi cà keo
– Swaying back and forth game / sweɪ ɪŋ / / bæk / / ænd / / fɔːθ / / ɡeɪm / : game show đánh đu
– Tug of war / tʌɡ / / əv / / wɔːr / : kéo co
– Throwing cotton ball game / θrəʊ ɪŋ / / ˈkɒt. ən / / bɔːl / / ɡeɪm / : game show ném còn
– Wrestling / ˈres. lɪŋ / : trò đấu vật
– Horse jumping / hɔːs / / dʒʌmpɪŋ / : trò nhảy ngựa
Ví dụ :
– When I was a child, I loved playing mandarin square capturing. It’s very fun .
=> Khi nhỏ tôi rất thích game show ô ăn quan. Nó rất vui .
– Racing boat is a popular game in many places in Viet Nam .
=> Đua thuyền là game show rất phố biến tại nhiều địa phương ở Nước Ta .
– We all spent our childhood on many traditional games like dragon snake, cat and mouse games and bamboo jacks …
=> Chúng ta đều trải qua tuổi thơ với nhiều game show dân gian như rồng rắn lên mây, mèo đuổi chuột, chơi chuyền, …

– Kids will feel happier and closer together with traditional games like tug of war, horse jumping, blind man’s buff,… and they will feel more peaceful with flying kit. It is emotion that they could never find in games on smartphones or tablets.

=> Lũ trẻ sẽ thấy vui tươi và thân thiện nhau hơn với những game show truyền thống cuội nguồn như kéo co, nhảy ngựa, bịt mắt bắt dê, … và chúng sẽ thấy bình yên khi thả diều. Đó là xúc cảm mà chúng không khi nào hoàn toàn có thể tìm thấy trong những game show trên điện thoại thông minh mưu trí hay máy tính bảng .

Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thể bổ sung thêm cho vốn từ vựng tiếng Anh của bạn. Bạn có thể tham khảo cách học từ vựng tiếng Anh của English4u để học hiệu quả nhé. Chúc các bạn học tiếng Anh thành công!