cái ôm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Và khi các cậu ôm cô bé, các cậu sẽ nhận lại một cái ôm từ tớ
And when you hug her, you’ll really be getting a hug from me.
OpenSubtitles2018. v3
Không, không, cha, tôi cần một cái ôm.
No, no, Dad, I need another hug.
QED
Xem ra anh cần 1 cái ôm đấy
Look like you need a hug.
OpenSubtitles2018. v3
Anh có cần một cái ôm không, Tiến sĩ?
Aah! Do you need a hug, Doctor?
OpenSubtitles2018. v3
Ông và cháu tạm biệt sau một cái ôm thật lâu.
We said goodbye with a long embrace.
Literature
Đàn ông luôn nhớ cái ôm của mẫu thân mà.
A man naturally longs for his mother’s love.
OpenSubtitles2018. v3
Tớ phải gửi cho Trái Đất một cái ôm bự bự mới được.
Oh, I’d like to give earth a giant hug.
OpenSubtitles2018. v3
Chỉ vài giọt nước mắt, một cái ôm nhẹ nhàng?
I mean, a few tears, a cursory hug?
OpenSubtitles2018. v3
Kẻ tạo vật thần thánh, hãy vứt bỏ linh hồn vào cái ôm nhẹ nhàng
Divine creator, draw their souls gently into thy embrace.
OpenSubtitles2018. v3
Ôm cái nào, ôm cái nào!
Hug, hug!
OpenSubtitles2018. v3
Tôi thích những cái ôm ấm áp.
And I like warm hugs.
OpenSubtitles2018. v3
Cho dù Bạn đang Dae- jin Ho- jin, cung cấp cho tôi một cái ôm.
Whether you’re Dae- jin or Ho- jin, give me a hug.
QED
Bố gửi mẹ hộ con một cái ôm nhé.
Give Mom a big hug for me.
OpenSubtitles2018. v3
Ta chỉ cần một cái ôm thôi!
I just wanted a hug.
OpenSubtitles2018. v3
Cảm ơn vì cái ôm.
Thanks for the hug.
OpenSubtitles2018. v3
Gửi bố cái ôm của tao nhé.
Yeah. Make sure you give him a big hug from me.
OpenSubtitles2018. v3
Một cái ôm chặt nồng nhiệt truyền đạt rất hữu hiệu.
A warm embrace conveys volumes.
LDS
Bác sĩ Tình Yêu đã nói tám cái ôm trong một ngày.
Dr. Love says eight hugs a day.
QED
Đi mà, em nhớ những cái ôm của anh.
Please, I miss your hugs.
OpenSubtitles2018. v3
Một cái ôm được đấy.
I could use a hug. Hmm.
OpenSubtitles2018. v3
Chúng gửi đến tất cả các em tình yêu thương và một cái ôm hôn nồng ấm”.
They send them all a big hug and their love.”
jw2019
Một cái ôm nữa sẽ làm mọi việc khá hơn.
First one warmed me up, this one brought it home.
OpenSubtitles2018. v3
Sự ấm áp của những cái ôm từ con trẻ — là thật.
The warmth of a small child’s embrace — that is true.
QED
Con muốn một cái ôm.
I’d ask for a hug.
OpenSubtitles2018. v3
Em có thể cảm nhận được cái ôm của anh.
I can feel you hugging me.
QED
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh