ống hút trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tốt, bởi vì tao đã bỏ quên ống hút cần sa ở nhà rồi.

Oh, good, ‘ cause I left my roach clip at home .

OpenSubtitles2018. v3

Ống hút thủy tinh đặc biệt cho cần sa và thuốc lá được làm từ thủy tinh borosilicate.

Specialty glass smoking pipes for cannabis and tobacco are made from borosilicate glass.

WikiMatrix

Đang dọn dẹp thì dùng ống hút bụi.

If she’s cleaning, it’s a vacuum.

OpenSubtitles2018. v3

Sao mọi người lại không uống cái này với ống hút nhỉ?

Why don’t people drink this with straws?

QED

Ống hút.

Sucker.

OpenSubtitles2018. v3

Loại 5 là polypropylene được in cho chai xi rô, ống hút, và một số phụ tùng ô tô.

Type 5 is polypropylene and makes up syrup bottles, straws, Tupperware, and some automotive parts.

WikiMatrix

” Con không được cắn ống hút.

” I shouldn’t bite the straws.

OpenSubtitles2018. v3

Sao lại không uống với ống hút?

Why not drink with straws?

QED

Ví dụ: Tẩu, ống hút, quán cà phê bán cần sa

Examples : Pipes, bongs, cannabis coffee shops

support.google

Mấy người đó có thể đang bị chôn trong hộp, hít thở bằng ống hút.

These people can be buried in a box, sucking air through a straw right now.

OpenSubtitles2018. v3

Thế nên hãy nâng ống hút của các bạn lên nếu bạn đồng hành với tôi.

So raise your straws if you’ll join me.

QED

Uống Soju bằng ống hút là ngon nhất đó.

Soju tastes the best through a straw.

QED

Tôi đã mang một thanh điều chỉnh cho ống hút dầu đêm nay.

I brought a regulation bar for tubbing tonight.

OpenSubtitles2018. v3

Đây sẽ thành cái ống hút gió.

It’s gonna be a wind tunnel in here!

OpenSubtitles2018. v3

” Được rồi mọi người, hãy nắm lấy những cái ống hút này. ”

” Okay, everybody, hold on to your straws. “

QED

Hắn dành một tháng sau đó trong bệnh viện, ăn bằng ống hút.

He spent the next month in a hospital, eating through a straw.

OpenSubtitles2018. v3

Thằng nào muốn vét máng chắc phải cần ống hút.

Men wanting to do cunnilingus will require a straw.

OpenSubtitles2018. v3

Đây là một loại ống hút thổi.

This is a kind of a blowing straw.

QED

Bọn tớ xài chung ống hút

We shared a straw.

OpenSubtitles2018. v3

Jonathan, với rất nhiều ống hút nhựa.

Jonathan, with a whole lot of plastic straws.

QED

Sao anh không lấy cả chai với ống hút?

You sure you don’t want to just make it the whole bottle and a straw?

OpenSubtitles2018. v3

Đây có một ống hút gió, dưới mức thủy triều

All right, there’ s an intake pipe here, below low tide

opensubtitles2

Và những đứa trẻ này đến gặp Hiệu trưởng và hỏi, “Tại sao ta phải mua ống hút?”

So these kids went to their principal and asked, “Why are we still buying straws?”

ted2019