phần trăm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng có 25 phần trăm oxy trong máu.

A patient at rest uses only 25 percent of the oxygen available in his blood.

jw2019

Không, là 17 phần trăm.

No, that’s 1 7 percent.

OpenSubtitles2018. v3

Ta đi từ 1 tới 90 phần trăm tốc độ âm thanh.

We went from one percent to 90 percent of the speed of sound.

QED

(Cách đo khác là đo thể tích hồng cầu đặc, bình thường là 45 phần trăm).

(Another measure of the concentration is hematocrit, which is commonly about 45 percent.)

jw2019

Chúng chiếm khoảng một phần trăm trong các loại ung thư

They make up about one percent of all cancers.

ted2019

Hai mươi phần trăm của các áp phích chúng tôi nhận được đến từ các trường học.

Twenty percent of the posters we are receiving comes from schools.

QED

Vậy hiện tại độ chính xác là 86 phần trăm?

So you’re 86 percent accurate right now?

QED

Không chơi trò ăn phần trăm cửa vớ vẩn, không tiền thưởng, và tôi muốn nhận tiền trước.

No bullshit gate percentages, no win-bonuses, and I want the cash up front.

OpenSubtitles2018. v3

Đề nghị này được chấp thuận, dù rằng 80 phần trăm nhân viên là những người hút thuốc.

My suggestion was acted upon, even though 80 percent of the workers were smokers.

jw2019

Thí dụ, ước chừng có hơn 10 phần trăm các tu sĩ dính líu vào hành vi vô luân.

For example, one estimate says that over 10 percent of clergymen are involved in sexual misconduct.

jw2019

10 phần trăm.

10 percent.

QED

Tất cả các vùng ngoại ô đều có tỷ lệ lớn hơn trung bình quốc gia 14,1 phần trăm.

All suburbs in Oslo were above the national average of 14.1 percent.

WikiMatrix

Tương tự như vậy bạn phải nhận được 70 phần trăm vào cuối cùng là năm cuối cùng tuần.

Similarly you have to get 70 percent on the final, which is in the last week.

QED

Bao nhiêu phần trăm lợi nhuận của cô bị mất để hối lộ?

What percentage of your profit do you lose to bribery?

OpenSubtitles2018. v3

Số trẻ em học xong tiểu học chưa được 40 phần trăm.

Fewer than 40 percent would finish elementary school.

jw2019

Vào lúc diễn ra cuộc tham quan này thì công việc đã hoàn thành được khoảng 85 phần trăm.

At the time of this tour, the work was about 85 percent completed.

LDS

Hơn 90 phần trăm dân số của tỉnh là nông thôn, và 82 phần trăm là Alawites.

More than 90 percent of the province’s population was rural, and 82 percent were Alawites.

WikiMatrix

Chúng tôi có 15 đến 20, có thể 22 phần trăm thị trường quả hạch Braxin toàn cầu.

We had 15 to 20, maybe 22 percent of the global Brazil-nut market.

ted2019

Khoảng 892 triệu người, hay 12 phần trăm dân số toàn cầu, thực hành đại tiện ngoài trời trong năm 2016.

About 892 million people, or 12 percent of the global population, practiced open defecation in 2016.

WikiMatrix

Độ chính xác của nó đã tăng từ 75 phần trăm lên trên 95 phần trăm.

Its accuracy rate went from 75 percent to above 95 percent.

Literature

Ít nhất 60 phần trăm nhà ở trên khu đất đang bị mối đen ăn.

At least 60 percent of the homes on the reservation are infested with black mold.

ted2019

Một trăm phần trăm.

* One hundred percent. *

QED

Những nhân viên quản lý chủ chốt của chúng tôi được chia phần trăm lợi nhuận.

Our key managers have percentages of the business.

Literature

Trong cộng đồng người Mỹ bản xứ, con số đó là 80 phần trăm trẻ em.

In the Native American communities, it’s 80 percent of kids.

QED

Năm 2013, Wiko có 7 phần trăm của thị trường Pháp Năm 2014, Wiko thăm nhập vào thị trường Anh.

In 2013, Wiko had seven percent of the French market.

WikiMatrix