cái phao trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Trên cái phao!

To the buoy!

OpenSubtitles2018. v3

Vở kịch đó kiểu như một cái phao cứu sinh cho Madeline.

That play was kind of like a lifeline for Madeline.

OpenSubtitles2018. v3

Những cái phao tuyết có thể được thiết kế có tay cầm.

Snow tubes may be designed to have handles.

WikiMatrix

Giờ bác đã tìm thấy không phải 1 mà là 2 cái phao cứu sinh.

Here, uncle had found not one but two lifeguards

OpenSubtitles2018. v3

Tôi sẽ chừa cái phao câu cho cô.

I’ll save the asshole for you.

OpenSubtitles2018. v3

Bám vào cái phao.

Grab the float!

OpenSubtitles2018. v3

Doaa trèo lên chiếc phao cứu hộ, tay chân cô đung đưa xung quanh cái phao.

And Doaa climbed onto the ring, her arms and her legs dangling by the side.

ted2019

Được rồi, chỉ ra đến cái phao đầu tiên thôi, nhé?

All right, just out to the first buoy, that’s it, okay?

OpenSubtitles2018. v3

Những cái phao tập bơi — Một mực nước.

Water wings –– an inch of water.

ted2019

Khi quan sát kĩ lưỡng hình ảnh trên Google Maps,… chúng ta thấy có một cái phao trắng…

And we went back to Google Maps, and we looked a little bit closer, and sure enough, there’s the white lilo, there are the two trees, there’s the umbrella .

QED

Đừng bơi quá cái phao đỏ kia.

Don’t swim past that red buoy.

OpenSubtitles2018. v3

Anh đã thuê chiếc thuyền lủng, và em mặc cái áo đen thùng thình với một cái phao cứu sinh.

That leaky boat you rented, and me in a black negligee and a life preserver.

OpenSubtitles2018. v3

Hàng rào cản dường như được làm bằng loại lưới nặng và nổi trên mặt nước nhờ vào mấy cái phao.

The barrier appeared to be made of a heavy mesh and was supported by floats on top of the water.

LDS

Chiếc lao dính chặt vào lớp mỡ dày của con hải mã và những cái phao dính vào nó để ngăn con vật lặn xuống nước.

The harpoon sticks firmly in the walrus’s thick layer of blubber, and floats attached to it prevent the animal from diving.

OpenSubtitles2018. v3

Nó chỉ nhìn thấy cái phao lớn này giữa biển — nó không có tay — nó sắp sử cắn một chút thì thuyền nổ, người ta bỏ đi.

It just sees this big balloon in the ocean — it doesn’t have hands — it’s going to take a little bite, the boat pops, and off they go.

ted2019

Hầu hết các phao không được thiết kế để bay, người lái thường ít hoặc không kiểm soát toàn bộ cái phao sau khi nó được bay lên.

As most tubes are not designed for flight, the rider often has little or no control over a tube after it takes to the air.

WikiMatrix

Bạn có 12 du khách chen chúc trong một cái thuyền Zodiac, trôi nổi trên mặt nước đầy băng này, và một con sư tử biển tiến đến và cắn vào cái phao.

You get 12 tourists packed into a Zodiac, floating in these icy waters, and a leopard seal comes up and bites the pontoon.

QED

Những cái phao được sử dụng như phao trôi tự do thường là những cái phao truyền thống, nhưng những cái khác được bán vì mục đích kiếm tiền thì đang trở nên phổ biến.

Tubes used for free-floating tubing have traditionally been true inner tubes, but commercially sold tubes for the same purpose are becoming common place.

WikiMatrix

Lái vào cạnh cái chân phao.

Pull right up next to the pontoon.

OpenSubtitles2018. v3

Và chiếc tàu chìm, và thuyền trưởng mất tất cả, ngoại trừ cái áo phao.

And the ship sinks, and the captain has lost everything, but for a life jacket .

QED

Gã này cắt phần mũi của một cái thuyền phao, gắn bản lề vào đó.

Guy cut the tip of a pontoon off, put it on a hinge.

OpenSubtitles2018. v3

Cách duy nhất để nổi trên mặt nước là bám chặt lấy cái áo phao của một người đàn bà kia.

The only way to stay afloat was to hold tight to a life jacket worn by another woman.

jw2019